Thép Inox Austenitic SUS202

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic SUS202

Thép Inox Austenitic SUS202 là gì?

Thép Inox Austenitic SUS202 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc dòng 200 series, tương tự như SUS201 nhưng được cải tiến về thành phần hợp kim để nâng cao khả năng chống ăn mòn và cơ tính. SUS202 có hàm lượng Nickel thấp, thay vào đó bổ sung Manganese (Mn) và Nitrogen (N) nhằm duy trì cấu trúc Austenitic và tăng cường độ bền.

Thép SUS202 có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối (FCC), giúp chịu va đập tốt, dẻo dai và ổn định trong môi trường nhiệt độ thấp. Thép này được ứng dụng phổ biến trong ngành gia dụng, thực phẩm, kiến trúc, công nghiệp nhẹ và các thiết bị chịu mài mòn nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SUS202

Thép SUS202 có thành phần hợp kim tiêu chuẩn:

  • Carbon (C): ≤ 0,15%
  • Chromium (Cr): 17 – 19%
  • Nickel (Ni): 4 – 6%
  • Manganese (Mn): 7,5 – 10%
  • Nitrogen (N): 0,25 – 0,35%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,06%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%

Hàm lượng Nickel thấp giúp giảm chi phí, trong khi Manganese và Nitrogen duy trì cấu trúc Austenitic và tăng cường cơ tính.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SUS202

Thép SUS202 có các đặc tính cơ lý:

  • Độ bền kéo: 515 – 770 MPa
  • Giới hạn chảy: 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng Brinell: 160 – 200 HB

SUS202 có khả năng chịu va đập, chống mỏi và duy trì độ dẻo trong điều kiện sử dụng thông thường.

Khả năng chịu nhiệt

Thép duy trì cơ tính ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -50°C đến 400°C, phù hợp cho các ứng dụng bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến và môi trường khí quyển thông thường.

Khả năng chống ăn mòn

SUS202 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn SUS201 nhờ hàm lượng Chromium cao hơn và tối ưu hóa Manganese – Nitrogen. Thép chịu được môi trường nước ngọt, dung dịch axit nhẹ và khí quyển công nghiệp, nhưng vẫn hạn chế trong môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất oxy hóa cao.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SUS202

  1. Chi phí thấp: Thấp hơn thép 300 series nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu không gỉ cơ bản.
  2. Cơ tính tốt: Độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn SUS201, độ dẻo và khả năng chịu va đập tốt.
  3. Dễ gia công và hàn: Thép dễ cắt, uốn, tiện, phay và hàn với dung dịch làm mát thích hợp.
  4. Khả năng chống gỉ cơ bản: Thích hợp cho ứng dụng đồ gia dụng, thiết bị bếp và kiến trúc.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SUS202

  1. Không chống ăn mòn mạnh bằng thép 300 series.
  2. Không thích hợp cho môi trường nước biển lâu dài hoặc hóa chất mạnh.
  3. Không thể tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng qua biến dạng lạnh.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SUS202

Ngành gia dụng

SUS202 dùng trong bồn rửa, chậu rửa, thiết bị bếp, nồi niêu, dao kéo và các vật dụng nhà bếp nhờ độ bền cơ học tốt và khả năng chống gỉ cơ bản.

Ngành xây dựng và kiến trúc

Ứng dụng làm lan can, cầu thang, tay vịn, cửa và mặt dựng nội thất, nơi cần vật liệu bền lâu với chi phí hợp lý.

Công nghiệp chế biến thực phẩm

Sử dụng trong bồn chứa thực phẩm, tấm lót và thiết bị chế biến thực phẩm, đảm bảo vệ sinh và chống gỉ.

Ngành năng lượng và điện nhẹ

Thép SUS202 dùng cho các thiết bị dân dụng, vỏ máy móc, tủ điện và các bộ phận chịu mài mòn nhẹ.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt

Luyện thép

SUS202 được luyện bằng lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cảm ứng, kiểm soát hàm lượng Cr, Ni, Mn, N để đảm bảo cơ tính và chống ăn mòn.

Cán nóng và cán nguội

  • Cán nóng: Tạo hình thanh, tấm, ống và loại bỏ tạp chất.
  • Cán nguội: Nâng cao độ chính xác kích thước, cải thiện độ cứng và bóng bề mặt.

Gia công CNC

Dễ gia công tiện, phay, khoan, cắt laser và hàn với dung dịch làm mát để bảo vệ cơ tính và bề mặt.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox Austenitic SUS202

SUS202 chiếm thị phần lớn trong ngành gia dụng, thực phẩm và kiến trúc nhờ chi phí thấp, độ bền cơ học tốt và khả năng chống gỉ cơ bản. Nhu cầu tăng nhờ chi phí thấp hơn SUS304/SUS316 nhưng vẫn đảm bảo tính bền lâu cho các ứng dụng hàng ngày.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUS202 là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng yêu cầu thép không gỉ chi phí thấp nhưng vẫn giữ được cơ tính ổn định, dẻo dai và chống gỉ cơ bản. SUS202 thích hợp cho đồ gia dụng, kiến trúc, thiết bị thực phẩm và công nghiệp nhẹ, nhưng không phù hợp với môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất oxy hóa cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu UNS S30815

    Vật liệu UNS S30815 Vật liệu UNS S30815 là gì? Vật liệu UNS S30815 là [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4507 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4507 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là gì? Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là [...]

    Thép X2CrNiMoN17-3-3

    Thép X2CrNiMoN17-3-3 Thép X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Thép X2CrNiMoN17-3-3 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    347 material

    347 material 347 material là gì? 347 material, hay còn gọi là Inox 347, là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 70mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 70mm – Kháng Gỉ Tuyệt Vời, Chịu Lực Mạnh, Gia [...]

    Tìm hiểu về Inox 316J1

    Tìm hiểu về Inox 316J1 và Ứng dụng của nó Inox 316J1 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 400 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo