Thép Inox Austenitic UNS S31700

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic UNS S31700

Thép Inox Austenitic UNS S31700 là gì?

Thép Inox Austenitic UNS S31700 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic cao cấp, chứa hàm lượng Molybdenum cao nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt có chứa clorua và axit mạnh. Đây là một trong những loại thép được thiết kế để khắc phục hạn chế của thép SUS316 khi làm việc trong điều kiện công nghiệp hóa chất, hàng hải, dầu khí và môi trường biển.

Với thành phần hợp kim đặc biệt, UNS S31700 có độ bền cao, khả năng hàn và gia công tốt, đồng thời chịu được sự ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ nứt mà nhiều loại thép Austenitic thông thường khó đáp ứng. Chính vì vậy, thép không gỉ này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về độ bền và tuổi thọ sản phẩm.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic UNS S31700

Thành phần hóa học của UNS S31700 được kiểm soát chặt chẽ để đạt được khả năng chống ăn mòn và cơ tính vượt trội. Dưới đây là thành phần điển hình (% trọng lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Niken (Ni): 11.0 – 15.0%
  • Molybdenum (Mo): 3.0 – 4.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Hàm lượng Molybdenum cao hơn thép SUS316, giúp UNS S31700 có khả năng chống ăn mòn cục bộ tốt hơn trong môi trường axit hữu cơ, axit sulfuric loãng và dung dịch chứa ion Cl⁻.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic UNS S31700

UNS S31700 sở hữu các tính chất cơ học và vật lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp:

  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 290 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng tối đa (Brinell): ~ 217 HB

Ngoài ra, thép còn có khả năng chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng ở nhiệt độ cao và vẫn giữ được tính dẻo khi gia công cơ khí.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31700

  • Khả năng chống ăn mòn cao hơn SUS316 và SUS304.
  • Chịu được ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn điểm trong dung dịch chứa clorua.
  • Độ bền cơ học tốt, có thể sử dụng trong điều kiện áp lực cao.
  • Khả năng hàn tuyệt vời với hầu hết các phương pháp hàn phổ biến.
  • Độ dẻo và độ dai va đập cao, ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  • Thích hợp trong môi trường biển, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic UNS S31700

  • Giá thành cao hơn so với SUS304 và SUS316 do hàm lượng hợp kim cao.
  • Gia công cắt gọt khó khăn hơn do độ bền và độ dẻo lớn.
  • Có thể bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn trong thời gian dài ở nhiệt độ cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic UNS S31700

Với những tính chất vượt trội, UNS S31700 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa, tháp chưng cất, đường ống vận chuyển hóa chất.
  • Ngành dầu khí: sử dụng trong thiết bị khoan, đường ống dẫn dầu và khí đốt.
  • Ngành hàng hải: chế tạo vỏ tàu, thiết bị cảng biển, hệ thống xử lý nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: sản xuất thiết bị chế biến, bồn chứa, hệ thống đường ống.
  • Ngành năng lượng: ứng dụng trong các nhà máy điện, đặc biệt là hệ thống trao đổi nhiệt.

Kết luận

Thép Inox Austenitic UNS S31700 là loại thép không gỉ cao cấp, được tối ưu hóa về khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt. Với hàm lượng Molybdenum cao và cơ tính vượt trội, UNS S31700 được xem là sự lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng. Mặc dù giá thành cao, nhưng tuổi thọ và hiệu quả lâu dài mà nó mang lại giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế, mang lại giá trị kinh tế vượt trội cho doanh nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Quản Inox 631 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Quản Inox 631 Để Kéo Dài Tuổi Thọ? Inox 631 [...]

    Thép 00Cr17Ni14Mo2

    Thép 00Cr17Ni14Mo2 Thép 00Cr17Ni14Mo2 là gì? Thép 00Cr17Ni14Mo2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Độ Bền Của Inox 329 So Với Các Loại Inox Khác Có Chênh Lệch Không

    Độ Bền Của Inox 329 So Với Các Loại Inox Khác Có Chênh Lệch Không? [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 2507 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 2507 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni10NbN

    Tìm hiểu về Inox 0Cr19Ni10NbN và Ứng dụng của nó Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.20mm

    Tấm Inox 304 0.20mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Cao Cho Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo