Thép Inox Austenitic STS329J1

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic STS329J1

Thép Inox Austenitic STS329J1 là gì?

Thép Inox Austenitic STS329J1 là một loại thép không gỉ hai pha (Duplex Stainless Steel), kết hợp cấu trúc austeniticferritic nhằm mang lại sự cân bằng vượt trội giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ. Nhờ tỷ lệ pha ferrite và austenite hợp lý, STS329J1 có khả năng chống ăn mòn ứng suất do clorua (Stress Corrosion Cracking – SCC) tốt hơn inox austenitic truyền thống như 304 hoặc 316.

Loại thép này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển và công nghiệp chế tạo, nơi đòi hỏi vật liệu vừa chịu được môi trường khắc nghiệt vừa có độ bền cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic STS329J1

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.50%
  • Silic (Si): ≤ 1.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Crom (Cr): 22.0 – 24.0%
  • Niken (Ni): 3.0 – 6.0%
  • Molypden (Mo): 1.0 – 2.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.08%

Sự kết hợp giữa hàm lượng crom caomolypden giúp inox STS329J1 chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở, đặc biệt trong môi trường có chứa ion clo.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic STS329J1

  • Khối lượng riêng: 7.80 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1400 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 290 HB

STS329J1 có độ bền cao gấp đôi so với inox austenitic thông thường (như 304, 316) và khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường biển.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic STS329J1

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường clorua, đặc biệt chống nứt do ứng suất.
  • Độ bền cơ học vượt trội, cao hơn nhiều so với inox 304/316.
  • Chịu mài mòn và oxy hóa tốt trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Chi phí hợp lý hơn so với các loại siêu duplex nhưng vẫn đáp ứng được hầu hết yêu cầu kỹ thuật.
  • Tuổi thọ dài hạn, giảm chi phí bảo trì.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic STS329J1

  • Độ dẻo và độ dai ở nhiệt độ thấp kém hơn inox austenitic thông thường.
  • Khó hàn hơn inox 304/316, cần kỹ thuật và vật liệu hàn chuyên dụng.
  • Giá thành cao hơn inox thông dụng do thành phần hợp kim đặc biệt.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic STS329J1

STS329J1 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần vật liệu bền chắc và chống ăn mòn cao:

  • Ngành dầu khí: hệ thống ống dẫn ngoài khơi, thiết bị khai thác và chế biến dầu khí.
  • Ngành hóa chất: bồn phản ứng, đường ống dẫn axit, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành xử lý nước biển: bơm, van, đường ống dẫn nước mặn, trục tàu biển.
  • Ngành năng lượng: nhà máy điện hạt nhân, tua-bin hơi, hệ thống khử muối.
  • Ngành giấy và bột giấy: bồn chứa, thiết bị chế biến chống ăn mòn clo.

So sánh Thép Inox Austenitic STS329J1 với các loại inox khác

  • So với inox 304/316: STS329J1 có độ bền cơ học cao hơn gấp đôi và chống ăn mòn clo tốt hơn.
  • So với inox 317L: inox 317L chống ăn mòn axit tốt, nhưng STS329J1 chống nứt ứng suất trong môi trường clo hiệu quả hơn.
  • So với inox 310S: inox 310S chịu nhiệt cao hơn, còn STS329J1 mạnh về chống ăn mòn biển.
  • So với Duplex cao cấp (như 2205): STS329J1 tương đương về khả năng chống ăn mòn nhưng dễ gia công hơn.

Khả năng hàn và gia công của Thép Inox Austenitic STS329J1

  • Hàn: STS329J1 có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay, nhưng cần que hàn hoặc dây hàn chuyên dụng để đảm bảo cân bằng cấu trúc austenite – ferrite. Sau hàn, cần xử lý nhiệt để tránh giòn hóa.
  • Gia công: cắt, dập, uốn được nhưng khó hơn inox 304/316 do độ bền cao. Nên sử dụng máy móc công suất lớn và dao cụ cứng.

Kết luận

Thép Inox Austenitic STS329J1 là loại thép không gỉ hai pha duplex có sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Với ưu điểm vượt trội trong môi trường biển và hóa chất, inox STS329J1 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp dầu khí, năng lượng, xử lý nước mặn và hàng hải.

Mặc dù giá thành cao hơn inox thông dụng, nhưng tuổi thọ dài hạn và độ tin cậy giúp STS329J1 trở thành vật liệu đáng đầu tư trong những môi trường khắc nghiệt nhất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14462 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 14462 Có Khả Năng Chống Gỉ Sét Tốt Không? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Đồng CN107

    Đồng CN107 Đồng CN107 là gì? Đồng CN107 là một loại hợp kim đồng niken [...]

    Cuộn Inox 409 4mm

    Cuộn Inox 409 4mm – Dày Dặn, Chịu Lực Tốt, Lý Tưởng Cho Kết Cấu [...]

    Thép Inox 2380

    Thép Inox 2380 Thép Inox 2380 là gì? Thép Inox 2380 là một loại thép [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiCuN23-4 Được Sử Dụng Trong Gia Công Cơ Khí Chính Xác

    Tại Sao Inox X2CrNiCuN23-4 Được Sử Dụng Trong Gia Công Cơ Khí Chính Xác? 1. [...]

    Thép Inox UNS S43020

    Thép Inox UNS S43020 Thép Inox UNS S43020 là gì? Thép Inox UNS S43020 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 24 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Inox 20Cr13

    Inox 20Cr13 Inox 20Cr13 là gì? Inox 20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo