Thép Inox Austenitic 1.4477

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 1.4477

Thép Inox Austenitic 1.4477 là gì?

Thép Inox Austenitic 1.4477 là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim (super austenitic stainless steel), được thiết kế để chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt. Đây là loại inox chứa hàm lượng molypden (Mo) rất cao (khoảng 6%), kết hợp với crom (Cr), niken (Ni) và đồng (Cu), giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho những môi trường có chứa clorua cao, axit mạnh và nước biển.

Với đặc tính đặc biệt, inox 1.4477 thường được so sánh với các hợp kim siêu bền như Alloy 254SMO (UNS S31254). Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, đặc biệt là dầu khí, hóa chất, hàng hải và xử lý nước mặn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 1.4477

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.020%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silic (Si): ≤ 0.80%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.030%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.010%
  • Crom (Cr): 19.5 – 20.5%
  • Niken (Ni): 17.5 – 18.5%
  • Molypden (Mo): 6.0 – 6.5%
  • Đồng (Cu): 0.5 – 1.0%
  • Nitơ (N): 0.18 – 0.22%

Hàm lượng molypden cao kết hợp với niken và nitơ giúp inox 1.4477 có chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) vượt ngưỡng 40, đảm bảo khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ hở cực mạnh trong môi trường giàu ion clo.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 1.4477

  • Khối lượng riêng: 8.00 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1320 – 1390 °C
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 270 HB

Thép 1.4477 có độ bền cơ học cao hơn inox 316L, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo và khả năng gia công tốt.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 1.4477

  • Khả năng chống ăn mòn cực mạnh trong môi trường nước biển, hóa chất và dung dịch axit.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn lỗ vượt trội so với inox 316L và 904L.
  • Khả năng chống nứt do ứng suất clo (SCC) rất tốt.
  • Chịu được nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh.
  • Duy trì cơ tính tốt ngay cả khi tiếp xúc lâu dài với môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 1.4477

  • Giá thành cao, vì là thép siêu hợp kim chứa nhiều nguyên tố quý.
  • Gia công khó khăn hơn inox 304/316, đòi hỏi dụng cụ và kỹ thuật phù hợp.
  • Khó hàn hơn inox thông thường, cần vật liệu hàn chuyên dụng để duy trì tính chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 1.4477

Inox 1.4477 thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu kháng ăn mòn cao và tuổi thọ dài hạn:

  • Ngành dầu khí: giàn khoan, hệ thống đường ống, bồn chứa ngoài khơi.
  • Ngành hóa chất: bồn phản ứng, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống vận chuyển axit.
  • Ngành hàng hải: chân vịt tàu, bơm nước biển, hệ thống khử muối.
  • Ngành năng lượng: nhà máy điện, thiết bị làm mát bằng nước biển.
  • Ngành xử lý môi trường: thiết bị khử muối, nhà máy xử lý nước thải công nghiệp.

So sánh Thép Inox Austenitic 1.4477 với các loại inox khác

  • So với inox 316L: 1.4477 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển.
  • So với inox 904L: 1.4477 có chỉ số PREN cao hơn, tuổi thọ dài hơn trong dung dịch clo.
  • So với Duplex 2205: 1.4477 có độ dẻo và khả năng hàn tốt hơn, nhưng giá thành cao hơn.
  • So với 254SMO: hai loại gần như tương đương, 1.4477 là sự thay thế trực tiếp trong nhiều ứng dụng.

Khả năng hàn và gia công của Thép Inox Austenitic 1.4477

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay, nhưng cần dùng que hàn chứa molypden cao. Sau hàn nên xử lý để tránh mất cân bằng pha.
  • Gia công: Độ bền và độ cứng cao khiến việc gia công khó hơn inox 304/316. Nên dùng dao cụ carbide, tốc độ cắt thấp, bôi trơn tốt để tăng tuổi thọ dao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 1.4477 là loại siêu inox austenitic với hàm lượng molypden cao, được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường biển, axit và hóa chất khắc nghiệt. Đây là vật liệu có độ bền, độ tin cậy và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho những công trình đòi hỏi tuổi thọ dài hạn và an toàn cao.

Dù giá thành cao và khó gia công hơn inox thông thường, nhưng inox 1.4477 vẫn được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp mũi nhọn nhờ tính năng ưu việt mà ít vật liệu nào thay thế được.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4110 Stainless Steel

    1.4110 Stainless Steel 1.4110 stainless steel là gì? 1.4110 là thép không gỉ martensitic, nổi [...]

    Inox 309 Là Gì

    Inox 309 Là Gì? Ưu Điểm Vượt Trội So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Cuộn Inox 301 0.01mm

    Cuộn Inox 301 0.01mm – Siêu Mỏng, Đàn Hồi Cao, Phù Hợp Cho Gia Công [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác [...]

    Tấm Đồng 42mm

    Tấm Đồng 42mm Tấm đồng 42mm là gì? Tấm đồng 42mm là vật liệu đồng [...]

    Thép 08X18H10T

    Thép 08X18H10T Thép 08X18H10T là gì? Thép 08X18H10T là loại thép không gỉ austenit ổn [...]

    Thép Inox SAE 51416

    Thép Inox SAE 51416 Thép Inox SAE 51416 là gì? Thép Inox SAE 51416 là [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo