Thép Inox Austenitic 304N2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 304N2

Thép Inox Austenitic 304N2 là gì?

Thép Inox Austenitic 304N2 là một biến thể của inox 304, thuộc nhóm thép không gỉ austenitic, được bổ sung Nitơ (N) nhằm tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn lỗ và ăn mòn kẽ hở so với inox 304 tiêu chuẩn.

304N2 được thiết kế để chịu môi trường hóa chất và Cl⁻ cao, trong khi vẫn giữ được độ dẻo, khả năng hàn tốt và tính ổn định cơ tính sau gia công. Loại thép này phù hợp cho các ngành công nghiệp đòi hỏi inox chống ăn mòn cao và cơ tính ổn định, như thực phẩm, y tế, hóa chất, dầu khí và hàng hải.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 304N2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.20%

Hàm lượng Nitơ cao hơn so với 304N1 giúp tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn lỗ, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc dung dịch Cl⁻.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 304N2

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 280 – 360 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 210 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C

304N2 giữ được cơ tính ổn định và dẻo dai, đồng thời chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu lực và rung lắc.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 304N2

  1. Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt với môi trường Cl⁻ và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn inox 304 thông thường.
  3. Ổn định cơ tính sau hàn, nhờ Carbon thấp và bổ sung Nitơ.
  4. Dễ gia công và hàn, phù hợp cho chế tạo bồn, ống, thiết bị cơ khí và thực phẩm.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho trang trí và sản phẩm thực phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 304N2

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 201, do bổ sung Nitơ và kiểm soát chất lượng cao.
  • Độ cứng hạn chế, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cực mạnh.
  • Yêu cầu kiểm soát kỹ thuật hàn chính xác, nếu không sẽ giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 304N2

304N2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp:

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến, dụng cụ nhà bếp công nghiệp.
  • Ngành hóa chất: van, bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vô trùng, tủ y tế.
  • Công nghiệp hàng hải: chi tiết tàu thuyền, bulông, đai ốc chịu nước biển và môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành cơ khí và chế tạo máy: chi tiết chịu lực, bộ phận máy, bồn áp lực, thiết bị công nghiệp.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Nên sử dụng que hàn inox austenitic chất lượng cao để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công: Dễ dàng cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 304N2 giữ được độ dẻo tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và trang trí.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 304N2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ tính sau hàn. Đây là vật liệu lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, hàng hải và cơ khí, mang lại độ bền thiết bị cao, giảm chi phí bảo trì và nâng cao tuổi thọ sản phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là [...]

    So Sánh Inox 1.441 Với Inox 316L Và 304: Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 1.441 Với Inox 316L Và 304: Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới [...]

    Khám Phá Những Ứng Dụng Đặc Biệt Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Ngành Công Nghiệp

    Khám Phá Những Ứng Dụng Đặc Biệt Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Ngành Công Nghiệp Inox [...]

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào

    Inox 310 Có Khả Năng Chống Lại Quá Trình Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4016

    Tìm hiểu về Inox 1.4016 và Ứng dụng của nó Inox 1.4016 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Ứng [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 12X21H5T Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền

    Hướng Dẫn Hàn Inox 12X21H5T Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền Inox 12X21H5T [...]

    Tại Sao Inox S32760 Được Xếp Vào Nhóm Duplex Siêu Chịu Lực

    Tại Sao Inox S32760 Được Xếp Vào Nhóm Duplex Siêu Chịu Lực? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo