Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4 là gì?

Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt nhờ sự kết hợp giữa Crom, Niken, Mangan. Đây là loại thép thường được sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn vừa đến cao, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp, thực phẩm, y tế và hàng hải.

Thép 2Cr13Mn9Ni4 mang lại cơ tính ổn định, độ dẻo tốt, chịu lực cao và giữ được tính chống ăn mòn sau hàn, đặc biệt trong môi trường có Cl⁻ hoặc hóa chất nhẹ đến trung bình.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): 8.0 – 10.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 12.0 – 14.0%
  • Ni (Niken): 3.5 – 5.0%

Hàm lượng Crom và Niken đảm bảo tính chống ăn mòn và độ bền cơ học, trong khi Mangan giúp tăng độ dẻo và khả năng gia công.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.8 – 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C

Thép 2Cr13Mn9Ni4 giữ được cơ tính ổn định, độ dẻo tốt, vừa đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ vừa chịu lực tốt cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường Cl⁻ và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính cao, chịu lực kéo, lực nén và rung lắc tốt.
  3. Ổn định cơ tính sau hàn, nhờ hàm lượng Crom và Niken cân đối.
  4. Dễ gia công và hàn, phù hợp chế tạo bồn chứa, đường ống và chi tiết cơ khí.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho ứng dụng thực phẩm và y tế.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

  • Chi phí cao hơn inox 304 thông thường, do bổ sung Niken và kiểm soát chất lượng hợp kim.
  • Độ cứng và khả năng chịu mài mòn hạn chế, không thích hợp cho chi tiết tiếp xúc mài mòn mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn, nếu không sẽ giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4

Thép 2Cr13Mn9Ni4 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất nhẹ, van và thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống và dụng cụ nhà bếp công nghiệp.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vô trùng và thiết bị phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp hàng hải: chi tiết tàu thuyền, bulông và đai ốc chịu môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành cơ khí: chi tiết cơ khí chịu lực vừa và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, cần sử dụng que hàn inox chất lượng cao để duy trì khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công: Cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng được, phù hợp cho chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp và trang trí.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 2Cr13Mn9Ni4 là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu inox chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí, giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 321 Phi 48mm

    Ống Inox 321 Phi 48mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Lục Giác Đồng Phi 95

    Lục Giác Đồng Phi 95 Lục Giác Đồng Phi 95 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tấm Inox 316 55mm

    Tấm Inox 316 55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 55mm là [...]

    Cuộn Inox 420 0.50mm

    Cuộn Inox 420 0.50mm – Cứng, Có Từ Tính, Chống Mài Mòn Tốt Cuộn Inox [...]

    Ống Inox Phi 28mm

    Ống Inox Phi 28mm – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Vượt Trội Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 85 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Thép 1.4477

    Thép 1.4477 Thép 1.4477 là gì? Thép 1.4477 là loại thép không gỉ duplex, còn [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20

    Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr25Ni20 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo