Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10 là gì?

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10 là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox 18/10, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vừa phải đến tốt và bề mặt sáng bóng. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, đồ uống, y tế, cơ khí nhẹ và đồ gia dụng, nơi yêu cầu inox có cơ tính ổn định, khả năng chống oxy hóa và tính thẩm mỹ cao.

00Cr18Ni10 tương đương với inox 304 theo tiêu chuẩn quốc tế, nhưng được phân loại theo tiêu chuẩn Trung Quốc/Việt Nam, với ký hiệu 00Cr18Ni10, nhấn mạnh cường độ thấp của carbon (00) nhằm giảm hiện tượng kết tủa cacbua sau hàn, giữ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và hơi nước.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 11.0%

Carbon thấp giúp ngăn ngừa hiện tượng cacbua hóa tại mối hàn, đồng thời bảo vệ khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao. Crom và Niken cân đối giúp inox chống oxy hóa và ăn mòn trong nước, môi trường thực phẩm và hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C

Với cơ tính ổn định và độ dẻo cao, 00Cr18Ni10 thích hợp cho chi tiết cơ khí, đường ống, bồn chứa, thiết bị y tế và đồ gia dụng, đồng thời chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường Cl⁻ thấp và hóa chất nhẹ.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho môi trường thực phẩm, nước sinh hoạt và không khí ẩm.
  2. Cơ tính ổn định, chịu lực kéo, lực nén và rung lắc vừa phải.
  3. Dễ gia công và hàn, đặc biệt là nhờ carbon thấp, giảm nguy cơ kết tủa cacbua khi hàn.
  4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho thiết bị nhà bếp, bồn chứa và trang trí nội thất.
  5. Chi phí hợp lý, phù hợp cho các ứng dụng phổ thông, thay thế inox 304 trong môi trường không khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cao hoặc hóa chất ăn mòn mạnh, hạn chế trong môi trường biển hoặc axit nồng độ cao.
  • Cơ tính không quá cao, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc áp suất cao.
  • Cần bảo trì bề mặt, đặc biệt khi tiếp xúc với hóa chất hoặc hơi nước lâu ngày.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10

00Cr18Ni10 được sử dụng phổ biến trong:

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, đường ống dẫn nước, dụng cụ nhà bếp.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị vô trùng, tủ y tế và phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp cơ khí nhẹ: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện cơ khí, trang trí nội thất/ngoại thất.
  • Đồ gia dụng và trang trí: tay nắm cửa, phụ kiện inox, bồn rửa, thiết bị nhà bếp và các chi tiết trang trí inox sáng bóng.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, nhờ carbon thấp giúp giảm hiện tượng kết tủa cacbua tại mối hàn.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 00Cr18Ni10 giữ được độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, thiết bị nhà bếp và trang trí inox.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10 là lựa chọn bền, dễ gia công và chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải, lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, cơ khí nhẹ và trang trí. Đây là giải pháp kinh tế và hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và nâng cao tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Ống Inox 304 Phi 30mm

    Ống Inox 304 Phi 30mm – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Cao Giới Thiệu Chung [...]

    Dây Đồng 2mm

    Dây Đồng 2mm Dây Đồng 2mm là gì? Dây Đồng 2mm là loại dây đồng [...]

    Cách Nhận Biết Và Phân Biệt Inox 440C Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác

    Cách Nhận Biết Và Phân Biệt Inox 440C Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác [...]

    Cuộn Inox 420 6mm

    Cuộn Inox 420 6mm – Siêu Cứng, Từ Tính Mạnh, Lý Tưởng Cho Cấu Kiện [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 150 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    SUS410 material

    SUS410 material SUS410 material là gì? SUS410 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Lá Căn Đồng 3mm

    Lá Căn Đồng 3mm Lá Căn Đồng 3mm là gì? Lá căn đồng 3mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo