Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5 là gì?

Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với thành phần Crom, Niken và Molybden cao, mang đến khả năng chống ăn mòn cực tốt trong môi trường hóa chất mạnh, dung dịch có Cl⁻ cao và môi trường nước biển. Loại inox này còn được gọi là inox 904L hoặc thép austenitic chống axit mạnh trong một số tiêu chuẩn quốc tế.

Với tỷ lệ Niken cao, thép 0Cr18Ni16Mo5 có độ dẻo và độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tổng thể (general corrosion) và ăn mòn cục bộ (pitting và crevice) tốt hơn hầu hết các loại inox 316 hay 316L. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, xử lý nước biển, công nghiệp dầu khí và công nghiệp thực phẩm chịu axit mạnh.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.02 – 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 15.0 – 17.0%
  • Mo (Molybden): 4.5 – 5.5%

Hàm lượng Niken và Molybden cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric, axit nitric và môi trường nước biển, đồng thời cải thiện tính ổn định của austenit và độ dẻo của vật liệu.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1450 °C

Thép 0Cr18Ni16Mo5 có độ bền cơ học tốt, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn mạnh, thích hợp cho thiết bị tiếp xúc axit, bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị công nghiệp biển và công nghiệp thực phẩm chịu axit.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

  1. Chống ăn mòn vượt trội, kể cả trong môi trường Cl⁻ cao, axit nitric, axit sulfuric và các hóa chất ăn mòn mạnh.
  2. Cơ tính ổn định, chịu lực tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp hóa chất.
  3. Độ dẻo cao và chống nứt ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ăn mòn cục bộ (pitting và crevice corrosion).
  4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho thiết bị thực phẩm, y tế và trang trí inox chịu môi trường khắc nghiệt.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

  • Chi phí cao, do hàm lượng Niken và Molybden cao.
  • Khó gia công hơn inox 304 hay 316, cần thiết bị chuyên dụng và kinh nghiệm khi hàn hoặc uốn.
  • Cần bảo trì bề mặt định kỳ, đặc biệt khi tiếp xúc với môi trường hóa chất hoặc nước biển lâu dài.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5

0Cr18Ni16Mo5 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và xử lý nước biển: bồn chứa, bồn phản ứng, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: thiết bị, ống dẫn và phụ kiện chịu ăn mòn cao trong môi trường biển và axit.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: thiết bị chế biến thực phẩm có môi trường axit, bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Công nghiệp y tế: thiết bị phẫu thuật, dụng cụ vô trùng, tủ y tế và phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp cơ khí: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox và thiết bị chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay. Cần chú ý kiểm soát nhiệt và bảo vệ khí trơ để tránh hình thành cacbua.
  • Gia công: Thép 0Cr18Ni16Mo5 khó gia công hơn inox thông thường nhưng vẫn có thể cắt, uốn, tiện và đánh bóng bằng các thiết bị chuyên dụng.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni16Mo5 là lựa chọn chống ăn mòn mạnh, bền bỉ, chịu môi trường axit và Cl⁻ cao, thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, công nghiệp biển, thực phẩm và y tế. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, nâng cao tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí

    Tìm Hiểu Về Inox 416: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Ống Inox 316 Phi 18mm

    Ống Inox 316 Phi 18mm – Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Chính Xác [...]

    Tấm Inox 0.35mm Là Gì

    Tấm Inox 0.35mm Là Gì? Tấm Inox 0.35mm là loại inox có độ dày 0.35mm, [...]

    Dây Đồng 0.4mm

    Dây Đồng 0.4mm Dây Đồng 0.4mm là gì? Dây Đồng 0.4mm là loại dây đồng [...]

    Thép SUS403

    Thép SUS403 Thép SUS403 là gì? Thép SUS403 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 1. Thành Phần Hóa Học [...]

    Inox 630 Và Quy Trình Gia Công Tinh Xảo Để Đạt Hiệu Quả Tối Ưu

    Inox 630 Và Quy Trình Gia Công Tinh Xảo Để Đạt Hiệu Quả Tối Ưu [...]

    Tấm Inox 630 3.5mm

    Tấm Inox 630 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo