Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4 là gì?

Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4 là một loại thép không gỉ austenitic đặc biệt, được thiết kế để chống ăn mòn cao trong môi trường axit, kiềm và hóa chất oxy hóa mạnh, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt. Loại thép này thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, điện hóa và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Thép 12X17T9AH4 thuộc nhóm inox 12/17/9 với bổ sung Titan, Niken và các nguyên tố hợp kim khác, giúp ổn định cacbua, chống kết tủa và duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.0 – 18.0%
  • Ni (Niken): 8.0 – 10.0%
  • Ti (Titan): 0.5 – 1.0%
  • Mo (Molybdenum): 2.0 – 3.0%
  • Cu (Đồng): 0.5 – 1.5%

Titan (Ti) giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa sự hình thành hạt Cr23C6 tại mối hàn, trong khi Molybdenum (Mo) và Đồng (Cu) tăng cường khả năng chống ăn mòn hóa học và chống lỗ rỗ trong môi trường axit và kiềm.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 760 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 210 – 310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 600 °C

Với cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn cao và chịu nhiệt tốt, 12X17T9AH4 phù hợp cho thiết bị công nghiệp hóa chất, y tế, thực phẩm và cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

  1. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit, kiềm và hóa chất oxy hóa mạnh.
  2. Cơ tính ổn định, chịu lực tốt, duy trì độ dẻo và độ bền sau hàn.
  3. Khả năng chống lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở cao nhờ bổ sung Mo và Cu.
  4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, phù hợp cho thiết bị công nghiệp và trang trí inox.
  5. Dễ hàn và gia công, giữ nguyên cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau gia công.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

  • Chi phí cao hơn inox 304/316 thông thường, do bổ sung Mo, Cu và Titan.
  • Không chịu được môi trường axit cực mạnh hoặc nhiệt độ trên 600 °C, cần chọn vật liệu chịu nhiệt đặc biệt.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt, đặc biệt trong môi trường hóa chất oxy hóa hoặc axit lâu dài.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4

12X17T9AH4 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và dược phẩm: bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn axit, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp phản ứng.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn, bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, tủ y tế, phòng thí nghiệm.
  • Công nghiệp điện hóa và công nghiệp cơ khí: chi tiết cơ khí, bộ trao đổi nhiệt, vỏ máy và phụ kiện inox.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Titan giúp duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định sau hàn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và axit.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 12X17T9AH4 giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 12X17T9AH4 là lựa chọn bền, chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, y tế và cơ khí chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic UNS S30452

    Thép Inox Austenitic UNS S30452 Thép Inox Austenitic UNS S30452 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Đồng CW354H

    Đồng CW354H Đồng CW354H là gì? Đồng CW354H là một loại đồng thau thiếc – [...]

    434 material

    434 material 434 material là gì? 434 material là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm Shim Chêm Đồng Thau 0.15mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32900 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox S32900 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Lá Căn Đồng Đỏ 10mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 310L

    Thép Inox Austenitic 310L Thép Inox Austenitic 310L là gì? Thép Inox Austenitic 310L là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo