Thép Inox Austenitic 8X18H12T

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 8X18H12T

Thép Inox Austenitic 8X18H12T là gì?

Thép Inox Austenitic 8X18H12T là một loại thép không gỉ austenitic chất lượng cao, được thiết kế để chống ăn mòn hiệu quả, duy trì cơ tính ổn định và chịu nhiệt tốt. Chữ T trong ký hiệu biểu thị Titan (Ti) được thêm vào để ổn định cacbua, giúp ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại các mối hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn vừa đến mạnh, đặc biệt trong các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chế tạo.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 8X18H12T

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 11.0 – 13.0%
  • Ti (Titan): 0.5 – 1.0%

Titan giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa kết tủa Cr23C6 tại mối hàn, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền kéo của thép sau gia công và hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 8X18H12T

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 210 – 320 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 500 °C

Thép 8X18H12T có cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp với thiết bị công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu áp lực và môi trường hóa chất vừa đến mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 8X18H12T

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn kẽ hở nhờ Titan.
  2. Ổn định cacbua, ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại mối hàn, giữ độ bền và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt, duy trì cơ tính ở nhiệt độ vừa đến cao.
  4. Dễ gia công, hàn và đánh bóng, phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp nặng.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 8X18H12T

  • Chi phí cao hơn inox 18/10 thông thường do bổ sung Titan và Niken.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cao hoặc axit mạnh, cần chọn inox 316/317 cho môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt nếu tiếp xúc lâu với hóa chất oxy hóa mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 8X18H12T

Thép 8X18H12T được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa hóa chất, tháp phản ứng, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết chịu áp lực cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox chịu ăn mòn vừa đến mạnh.
  • Trang trí công nghiệp và nội thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Titan giúp duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và thực phẩm.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 8X18H12T là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt, cơ tính cao, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí công nghiệp. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S41008 material

    UNS S41008 material UNS S41008 material là gì? UNS S41008 material là một loại thép [...]

    Tấm Inox 321 5mm

    Tấm Inox 321 5mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Inox 310S Có Thể Hàn Được Không

    Inox 310S Có Thể Hàn Được Không? Inox 310S, một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bền Cao

    Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bền Cao Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]

    Ống Đồng Phi 20

    Ống Đồng Phi 20 Ống đồng phi 20 là gì? Ống đồng phi 20 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32101 Trong Ngành Y Tế Và Dược Phẩm

    Ứng Dụng Của Inox S32101 Trong Ngành Y Tế Và Dược Phẩm Inox S32101 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 240 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Tuyệt Vời Cho [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 29 – Độ Bền Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo