Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9 là gì?

Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được ổn định hóa bằng Niobi (Nb) nhằm ngăn ngừa quá trình kết tủa cacbua trong môi trường nhiệt độ cao, giúp giữ cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn lâu dài. Ký hiệu X5CrNiNb18.9 cho biết thép có hàm lượng Crom ~18%, Niken ~9% và Niobi bổ sung, lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt và ăn mòn trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và năng lượng.

Loại thép này thường được dùng trong bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, đường ống dẫn và chi tiết cơ khí yêu cầu cơ tính ổn định sau hàn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 8.5 – 9.5%
  • Nb (Niobi): 0.6 – 1.2%

Niobi giúp thép ổn định cấu trúc austenit, ngăn ngừa sự hình thành cacbua tại đường hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 210 – 320 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 160 – 190 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 – 500 °C

Thép X5CrNiNb18.9 duy trì cơ tính ổn định sau hàn, chịu tải tốt, giữ độ dẻo và khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường công nghiệp.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

  1. Ổn định hóa bằng Nb, chống kết tủa cacbua tại mối hàn, giữ cơ tính và chống ăn mòn lâu dài.
  2. Chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường hơi nước, nước biển, kiềm nhẹ và hóa chất oxy hóa.
  3. Cơ tính ổn định, giữ độ bền và độ dẻo ngay cả sau nhiệt luyện hoặc hàn.
  4. Chịu nhiệt tốt, phù hợp với các thiết bị công nghiệp và bộ trao đổi nhiệt.
  5. Dễ gia công và hàn, thích hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị chịu ăn mòn vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

  • Chi phí cao hơn thép carbon và thép austenitic tiêu chuẩn, do hàm lượng Cr, Ni và Nb cao.
  • Không thích hợp với môi trường axit mạnh hoặc chloride cao, cần lựa chọn thép molypden hoặc duplex trong các trường hợp đặc biệt.
  • Cần bảo trì định kỳ nếu tiếp xúc lâu với môi trường hóa chất mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9

X5CrNiNb18.9 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa, tháp phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu tải vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: vỏ máy, chi tiết cơ khí, phụ kiện inox chịu ăn mòn và nhiệt độ vừa phải.
  • Ngành hàng không, tàu biển và năng lượng: chi tiết chịu nhiệt và ăn mòn tại môi trường khắc nghiệt.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, không bị ảnh hưởng cơ tính sau hàn nhờ Niobi ổn định cấu trúc.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng, duy trì độ dẻo và cơ tính ổn định.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X5CrNiNb18.9 là lựa chọn ổn định, chống ăn mòn tốt, cơ tính cao, chịu nhiệt và dễ gia công, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và công nghiệp chịu nhiệt. Đây là giải pháp bền vững, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Thật Và Giả Trên Thị Trường? Inox [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32205 Trong Ngành Dầu Khí Và Đóng Tàu

    Ứng Dụng Của Inox S32205 Trong Ngành Dầu Khí Và Đóng Tàu 1. Tổng Quan [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 46mm

    Tấm Đồng 46mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Tấm Inox 321 38mm

    Tấm Inox 321 38mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Loại Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Được Chứng Nhận An Toàn Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Loại Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Được Chứng Nhận An Toàn Thực Phẩm Và Y Tế Không? [...]

    Vật liệu X30Cr13

    Vật liệu X30Cr13 Vật liệu X30Cr13 là gì? Vật liệu X30Cr13 là một loại thép [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.35mm Lá Căn Đồng Thau 0.35mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo