Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

Thép Inox 2338

Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11 là gì?

Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt ổn định và duy trì cơ tính lâu dài. Ký hiệu X5CrNi19.11 thể hiện thép chứa Crom ~19%, Niken ~11%, giúp thép tăng cường khả năng chống oxy hóa, độ bền cơ học cao và tính dẻo tốt, đặc biệt trong môi trường công nghiệp, hóa chất và thực phẩm.

Loại thép này thường được sử dụng trong bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí và thiết bị chịu ăn mòn, chịu nhiệt, đồng thời phù hợp với ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và năng lượng.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.05%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 10.5 – 11.5%

Hàm lượng Crom và Niken cao giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn, duy trì cơ tính ổn định và độ dẻo lâu dài, đồng thời nâng cao khả năng chống oxy hóa bề mặt và chịu nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 220 – 330 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 165 – 190 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 450 – 500 °C

Thép X5CrNi19.11 có cơ tính ổn định, chịu tải tốt và giữ độ dẻo trong nhiều môi trường công nghiệp và hóa chất, đặc biệt là trong môi trường chloride và hơi nước.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

  1. Chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nước, kiềm nhẹ, hóa chất oxy hóa và hơi nước.
  2. Cơ tính ổn định, giữ độ bền và độ dẻo trong nhiều điều kiện làm việc.
  3. Chịu nhiệt tốt, sử dụng được cho bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt và thiết bị công nghiệp.
  4. Dễ gia công, hàn và xử lý cơ học, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị chịu ăn mòn vừa phải.
  5. Bề mặt sáng bóng và dễ vệ sinh, lý tưởng cho ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

  • Chi phí cao hơn thép carbon và thép inox tiêu chuẩn, do hàm lượng Cr và Ni cao.
  • Không thích hợp với môi trường axit mạnh hoặc chloride cao, trong trường hợp này cần thép molypden hoặc thép duplex.
  • Cần bảo trì định kỳ nếu tiếp xúc lâu với môi trường hóa chất mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11

Thép X5CrNi19.11 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa, tháp phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu tải vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: vỏ máy, chi tiết cơ khí, phụ kiện inox chịu ăn mòn vừa phải.
  • Trang trí công nghiệp và nội thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay, đánh bóng, duy trì độ dẻo và cơ tính ổn định.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X5CrNi19.11 là lựa chọn bền, chống ăn mòn tốt, cơ tính cao, chịu nhiệt ổn định và dễ gia công, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí công nghiệp. Đây là giải pháp lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    303S21 stainless steel

    303S21 stainless steel 303S21 stainless steel là gì? 303S21 stainless steel là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 4mm

    Shim Chêm Đồng Thau 4mm Shim Chêm Đồng Thau 4mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép không gỉ SUS310S

    Thép không gỉ SUS310S Thép không gỉ SUS310S là thép austenitic chịu nhiệt cao, thuộc [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN Inox S32001 là [...]

    Thép không gỉ 1.4618

    Thép không gỉ 1.4618 Thép không gỉ 1.4618 là gì? Thép không gỉ 1.4618 là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4373

    Thép Inox Austenitic 1.4373 Thép Inox Austenitic 1.4373 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Ống Inox 304 Phi 114mm

    Ống Inox 304 Phi 114mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Thép không gỉ UNS S32100

    Thép không gỉ UNS S32100 Thép không gỉ UNS S32100 là gì? Thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo