Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09 là gì?

Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có thành phần hợp kim đặc biệt với hàm lượng Crom (Cr) khoảng 18%, Niken (Ni) khoảng 9% kết hợp với Nitơ (N)đôi khi bổ sung Fluor (F) hoặc các nguyên tố phụ gia khác để nâng cao khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính ổn định của cấu trúc austenit.

Tên gọi Z10CNF18.09 thể hiện các yếu tố chính:

  • Z10: Hàm lượng carbon thấp (~0.10%), giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom tại vùng ảnh hưởng nhiệt khi hàn.
  • C và N: Carbon và Nitơ được kiểm soát chặt chẽ để duy trì độ bền và chống ăn mòn.
  • F: Ký hiệu Fluor hoặc phụ gia đặc biệt, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa chloride và hóa chất.
  • 18.09: Hàm lượng Crom khoảng 18% và Niken khoảng 9%, đây là nền tảng phổ biến của các thép không gỉ austenitic.

Nhờ sự cân bằng hợp kim hợp lý, thép Z10CNF18.09 có độ bền tốt, khả năng chống ăn mòn hóa chất cao, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất clorua, dung dịch axit nhẹ và môi trường oxy hóa.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

Thành phần tiêu chuẩn (theo % khối lượng, có thể thay đổi nhẹ theo tiêu chuẩn sản xuất):

  • C (Carbon): ≤ 0.10%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): 1 – 2%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • N (Nitơ): ≤ 0.20%
  • F (Fluor/Phụ gia): Có thể thêm để tăng cường khả năng chống ăn mòn đặc biệt

Sự kết hợp giữa Crom + Niken + Nitơ + phụ gia F giúp thép đạt độ bền kéo cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn ưu việt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200 HB
  • Khối lượng riêng: ~7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 850 °C

Thép có khả năng duy trì tính chất cơ học tốt trong điều kiện nhiệt độ cao và chống oxy hóa hiệu quả.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

  1. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride, nước biển, hóa chất oxy hóa và axit nhẹ.
  2. Độ dẻo và độ dai va đập cao, dễ gia công, cán, kéo và tạo hình nguội.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời, không dễ bị nứt nóng hoặc suy giảm cơ tính sau hàn.
  4. Ổn định cấu trúc austenit, hạn chế kết tủa cacbua crom.
  5. Ứng dụng đa ngành, từ hóa chất, dầu khí, thực phẩm đến hàng hải.
  6. Khả năng chịu nhiệt tốt, sử dụng trong môi trường có nhiệt độ trung bình đến cao.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

  • Giá thành cao hơn thép carbon và hợp kim thông thường.
  • Độ bền mỏi trong môi trường chloride cao có thể bị ảnh hưởng, cần xem xét khi sử dụng lâu dài.
  • Không thích hợp cho axit mạnh như HCl đậm đặc.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09

  • Ngành công nghiệp hóa chất: bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn, tháp trao đổi nhiệt.
  • Ngành hàng hải: chi tiết tàu biển, trục chân vịt, hệ thống dẫn nước biển, thiết bị khử mặn.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa sữa, bia, nước giải khát, thiết bị y tế.
  • Ngành năng lượng: ống dẫn hơi, hệ thống trao đổi nhiệt, nồi hơi.
  • Ngành xây dựng và kiến trúc: lan can, cầu thang, trang trí ngoại thất trong môi trường ven biển.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay. Không cần gia nhiệt trước hàn, ít biến dạng.
  • Gia công: Dễ cán, uốn, cắt, phay, đánh bóng. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.

Tiêu chuẩn áp dụng

Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09 thường được sản xuất và kiểm soát theo các tiêu chuẩn:

  • EN / DIN: Thép không gỉ austenitic 1.4301 và tương đương.
  • ASTM A240 / A276 / A312: Tấm, thanh và ống inox austenitic.
  • JIS: SUS304 hoặc cấp tương đương.

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z10CNF18.09 là loại thép không gỉ đa dụng, bền bỉ, chống ăn mòn mạnh mẽ và dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho ngành hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm và kiến trúc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 12X13

    Tìm hiểu về Inox 12X13 và Ứng dụng của nó Inox 12X13 là gì? Inox [...]

    Đồng CS101

    Đồng CS101 Đồng CS101 là gì? Đồng CS101 là một loại hợp kim đồng thuộc [...]

    Đồng C3501

    Đồng C3501 Đồng C3501 là gì? Đồng C3501 là hợp kim đồng thau đặc biệt [...]

    Ống Inox 316 Phi 35mm

    Ống Inox 316 Phi 35mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Hiệu Quả Trong [...]

    Đồng CuNi3Si1

    Đồng CuNi3Si1 Đồng CuNi3Si1 là gì? Đồng CuNi3Si1 là một loại hợp kim đồng–niken–silic hóa [...]

    Ống Inox Phi 400mm

    Ống Inox Phi 400mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 55 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Ứng dụng của inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Trong Ngành Công Nghiệp Là Gì

    Ứng dụng của inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Trong Ngành Công Nghiệp Là Gì? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo