Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

Thép Inox Austenitic Z6CN18.09 là gì?

Thép Inox Austenitic Z6CN18.09 là loại thép không gỉ austenitic với thành phần chính gồm Crom (Cr ~18%) và Niken (Ni ~9%), có bổ sung Carbon thấp (C ~0.06%). Đây là mác thép tương đương với Inox 304L theo tiêu chuẩn quốc tế. Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép Z6CN18.09 có ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn kẽ hở, chống hiện tượng ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo và độ bền cơ học cao.

Loại thép này được ứng dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, kiến trúc, cơ khí chế tạo và công trình biển nhờ vào tính ổn định, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%

Crom và Niken đảm bảo cho thép khả năng chống ăn mòn mạnh, trong khi hàm lượng Carbon thấp giúp hạn chế sự hình thành cacbua crom ở biên hạt trong quá trình hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 190 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C

Nhờ cơ tính ổn định, thép có khả năng chịu lực tốt, chống va đập và giữ độ bền dẻo cao kể cả ở nhiệt độ thấp.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

  1. Chống ăn mòn cao trong hầu hết các môi trường thông thường (khí quyển, nước sạch, axit nhẹ, dung dịch hữu cơ).
  2. Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau hàn nhờ hàm lượng Carbon thấp.
  3. Dễ hàn và gia công cơ khí, phù hợp với hầu hết các công nghệ hàn và chế tạo.
  4. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp với yêu cầu trong ngành thực phẩm, y tế và kiến trúc.
  5. Ổn định trong môi trường nhiệt độ thấp, không bị giòn lạnh.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

  • Khả năng chống ăn mòn điểm (pitting) trong môi trường chứa ion Cl⁻ (muối biển) kém hơn inox có Mo như 316.
  • Độ bền nhiệt giới hạn, không thích hợp dùng lâu dài ở môi trường trên 500 °C.
  • Chi phí cao hơn thép carbon hoặc thép ferritic, tuy nhiên bù lại có tuổi thọ lâu dài.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

  • Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: chế tạo bồn chứa, đường ống, máy móc chế biến thực phẩm.
  • Ngành y tế và dược phẩm: bàn mổ, thiết bị y tế, dụng cụ phòng sạch.
  • Ngành xây dựng và kiến trúc: lan can, tay vịn, tấm ốp mặt tiền, thang máy.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit nhẹ, dung dịch kiềm, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành cơ khí và công nghiệp nhẹ: chi tiết máy, ốc vít, phụ kiện gia dụng.
  • Ngành hàng hải: ứng dụng trong môi trường nước ngọt, khí hậu ẩm, nhưng hạn chế trong nước biển trực tiếp.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Không cần gia nhiệt trước hay xử lý nhiệt sau hàn.
  • Gia công: Dễ uốn, kéo, cán, dập. Có thể đánh bóng đạt bề mặt sáng gương.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN: 1.4306 (X2CrNi19-11)
  • ASTM / AISI: 304L
  • JIS: SUS 304L
  • ISO: X2CrNi18-9

Lý do chọn Thép Inox Austenitic Z6CN18.09

  • Lựa chọn tối ưu cho các kết cấu hàn, bồn chứa hóa chất, hệ thống ống dẫn.
  • Thời gian sử dụng lâu dài, ít phải bảo dưỡng.
  • Dễ tìm kiếm và phổ biến trên thị trường, giúp giảm chi phí cung ứng.

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z6CN18.09 là mác thép không gỉ austenitic carbon thấp, với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, dễ hàn, dễ gia công và phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp. Đây là loại thép lý tưởng cho các công trình và thiết bị cần tuổi thọ cao, an toàn và vệ sinh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 130 – Độ Bền Cao, Gia Công Chính Xác [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 37 là gì? Lục [...]

    SAE 51420 Stainless Steel

    SAE 51420 Stainless Steel SAE 51420 là gì? SAE 51420 là thép không gỉ martensitic, [...]

    Đồng CW605N

    Đồng CW605N Đồng CW605N là gì? Đồng CW605N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Cuộn Inox 0.25mm

    Cuộn Inox 0.25mm – Độ Dày Chuẩn, Gia Công Ổn Định, Phù Hợp Mọi Ngành [...]

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Inox 14477 là một loại thép [...]

    Inox X50CrMoV15

    Inox X50CrMoV15 Inox X50CrMoV15 là gì? Inox X50CrMoV15 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép X39CrMo17-1

    Thép X39CrMo17-1 Thép X39CrMo17-1 là gì? Thép X39CrMo17-1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo