Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

Inox Duplex 1.4362

Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

Thép Inox Austenitic Z2CND17.12 là gì?

Thép Inox Austenitic Z2CND17.12 là một loại thép không gỉ austenitic có chứa Crom (Cr ~17%), Niken (Ni ~12%) và Molypden (Mo ~2%), được thiết kế với hàm lượng carbon cực thấp (≤0.03%). Chính nhờ hàm lượng carbon thấp mà loại thép này có khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt tốt hơn so với các mác thép có hàm lượng C cao hơn.

Z2CND17.12 thường được coi là biến thể “low carbon” của inox 316 (tương đương với 316L trong tiêu chuẩn ASTM/AISI). Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải, dược phẩm và thực phẩm, đặc biệt khi yêu cầu khả năng hàn tốt và chống ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.5 – 18.5%
  • Ni (Niken): 10 – 13%
  • Mo (Molypden): 2 – 2.5%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%

Sự kết hợp giữa Cr, Ni và Mo cùng với hàm lượng C thấp tạo ra một hợp kim có độ bền ăn mòn kẽ hở, ăn mòn điểm và ăn mòn tinh giới hạt vượt trội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 217 HB
  • Khối lượng riêng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C

Nhờ cấu trúc austenitic, thép có tính dẻo cao, khả năng tạo hình tốt và vẫn giữ được độ bền va đập ngay cả ở nhiệt độ thấp.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

  1. Chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường, kể cả nước biển và hóa chất.
  2. Khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt tốt hơn inox 316 thông thường, nhờ hàm lượng carbon thấp.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời, hạn chế hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization).
  4. Độ bền và độ dẻo cao, dễ dàng gia công cơ khí và tạo hình.
  5. Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi vệ sinh khắt khe như thực phẩm và dược phẩm.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

  • Chi phí sản xuất và giá thành cao hơn inox 304.
  • Không chịu nhiệt tốt bằng inox 310S, 309S, nên hạn chế dùng trong môi trường nhiệt độ trên 800°C.
  • Có thể bị ăn mòn ứng suất trong môi trường chứa ion clo ở nhiệt độ cao.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z2CND17.12

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, máy trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: thiết bị khoan, ống dẫn dưới biển.
  • Ngành thực phẩm: bồn lên men, bồn chứa sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành dược phẩm: thiết bị sản xuất thuốc, thiết bị phản ứng sinh học.
  • Ngành hàng hải: chi tiết tàu, bu lông, trục trong môi trường nước mặn.
  • Kiến trúc và xây dựng: lan can, cầu thang, các công trình ven biển.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Z2CND17.12 hàn dễ dàng bằng các phương pháp như TIG, MIG, hồ quang. Nhờ C thấp, nguy cơ kết tủa cacbit Cr giảm đáng kể, giúp mối hàn duy trì khả năng chống gỉ.
  • Gia công: dễ dàng uốn, kéo sợi, dập sâu và đánh bóng.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN/DIN: X2CrNiMo17-12-2 (1.4404)
  • ASTM/AISI: 316L
  • JIS: SUS316L
  • ISO: X2CrNiMo17-12-2

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z2CND17.12 là một trong những loại inox cao cấp, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và khả năng hàn tuyệt vời nhờ hàm lượng carbon cực thấp. Đây là lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, dầu khí, hàng hải và thực phẩm, nơi yêu cầu độ sạch bề mặt cao, độ bền lâu dài và khả năng kháng gỉ sét trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Đồng 0.13mm

    Cuộn Đồng 0.13mm Cuộn đồng 0.13mm là gì? Cuộn đồng 0.13mm là dạng dải đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 68 – Vật Liệu Cơ Khí Bền Bỉ, Chịu [...]

    So Sánh Đồng 2.0065 Với Các Mác Đồng Khác – Ưu Nhược Điểm

    So Sánh Đồng 2.0065 Với Các Mác Đồng Khác – Ưu Nhược Điểm Đồng 2.0065 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 92 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    X10CrNiMoTi18.10 material

    X10CrNiMoTi18.10 material X10CrNiMoTi18.10 material là gì? X10CrNiMoTi18.10 là thép không gỉ austenitic ổn định, được [...]

    Thép không gỉ UNS S30600

    Thép không gỉ UNS S30600 Thép không gỉ UNS S30600 là một loại thép Austenitic [...]

    Thép không gỉ 1.4659

    Thép không gỉ 1.4659 Thép không gỉ 1.4659 là gì? Thép không gỉ 1.4659 là [...]

    Tìm hiểu về Inox S30323

    Tìm hiểu về Inox S30323 và Ứng dụng của nó Inox S30323 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo