Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

Thép Inox Austenitic Z2CND19.15 là gì?

Thép Inox Austenitic Z2CND19.15 là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm thép inox chứa Crom (~19%), Niken (~15%) và Molypden (~2-3%). Đây là loại thép cải tiến từ dòng inox 316, được thiết kế với hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.02%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn và cải thiện tuổi thọ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Z2CND19.15 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và thực phẩm, nơi yêu cầu cao về độ bền, tính ổn định và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 13.0 – 16.0%
  • Mo (Molypden): 2.0 – 3.0%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%

Với thành phần này, thép đạt được khả năng chống ăn mòn cục bộ (rỗ, kẽ hở) và chống ăn mòn do ion clo tốt hơn inox 304.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt đến khoảng 850 °C

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

  1. Hàm lượng Carbon siêu thấp (L) → chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chứa clo, nước muối và dung dịch hóa chất.
  3. Khả năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Cơ tính ổn định ở cả nhiệt độ cao và thấp.
  5. Độ dẻo và độ dai va đập cao, phù hợp cho gia công cơ khí chính xác.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

  • Chi phí cao hơn inox 304 và 316 thường, do có thêm Mo và Ni.
  • Gia công khó hơn inox thông dụng, yêu cầu dụng cụ chuyên dụng.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ quá cao (> 900 °C) do mất ổn định cấu trúc austenitic.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic Z2CND19.15

  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit, hệ thống đường ống, máy trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: chi tiết giàn khoan, ống dẫn ngoài khơi, thiết bị xử lý khí.
  • Ngành hàng hải: trục tàu, cánh quạt, phụ kiện tàu biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn trộn, đường ống dẫn sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành kiến trúc: lan can, cầu thang, vật liệu trang trí ngoài trời.
  • Thiết bị y tế: dao mổ, kẹp y tế, bàn mổ, dụng cụ phẫu thuật.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Thích hợp cho tất cả các phương pháp hàn (TIG, MIG, hồ quang tay). Không cần nhiệt luyện sau hàn nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Gia công: Có thể cán, dập, kéo sợi, tiện, phay… nhưng cần dụng cụ hợp kim cứng.
  • Bề mặt: Dễ đánh bóng, đảm bảo độ sáng và chống bám bẩn.

Tiêu chuẩn tương đương

  • EN/DIN: X2CrNiMo17-13-2 (1.4404)
  • ASTM/AISI: 316L
  • JIS: SUS316L
  • ISO: X2CrNiMo18-14-3

Kết luận

Thép Inox Austenitic Z2CND19.15 là loại inox chống ăn mòn cao cấp, có hàm lượng carbon thấp giúp cải thiện tính hàn và độ bền trong môi trường hóa chất khắc nghiệt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải, thực phẩm và y tế, nơi yêu cầu cao về độ an toàn, tuổi thọ và khả năng chịu ăn mòn.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    440A Stainless Steel

    440A Stainless Steel 440A stainless steel là gì? 440A stainless steel là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X18H12B

    Tìm hiểu về Inox 08X18H12B và Ứng dụng của nó Inox 08X18H12B là gì? Inox [...]

    Đồng CuZn44Pb2

    Đồng CuZn44Pb2 Đồng CuZn44Pb2 là gì? Đồng CuZn44Pb2 là một loại đồng thau chì kỹ [...]

    Vuông Đặc Đồng 45mm

    Vuông Đặc Đồng 45mm Vuông Đặc Đồng 45mm là gì? Vuông Đặc Đồng 45mm là [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.03mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.03mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.03mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 1.4024

    Inox 1.4024 Inox 1.4024 là gì? Inox 1.4024 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Giá Inox S32750 Hôm Nay – Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Bán

    Giá Inox S32750 Hôm Nay – Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Bán 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo