Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là gì?

Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là một loại thép không gỉ austenitic có nguồn gốc từ dòng SUS304, được cải tiến với hàm lượng Ni, Mn và các nguyên tố vi hợp kim nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và tính gia công nguội. Đây là loại thép chuyên dùng trong ngành sản xuất bulông, ốc vít, lò xo và các chi tiết cơ khí nhỏ cần khả năng chống gỉ tốt, dễ gia công tạo hình và có tuổi thọ cao.

SUSXM15J1 thường được lựa chọn thay thế cho SUS304 trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định chống ăn mòn cao hơn trong môi trường khắc nghiệt. Với độ dẻo và khả năng kéo dây, dập nguội tốt, thép này đặc biệt phù hợp trong công nghiệp chế tạo bulông và vít inox.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

Theo tiêu chuẩn JIS, thành phần điển hình của SUSXM15J1 (tính theo % khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): 1.50 – 2.50%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 16.00 – 18.00%
  • Nickel (Ni): 8.00 – 11.00%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Điểm khác biệt chính của SUSXM15J1 so với SUS304 nằm ở tỷ lệ Mn và Ni cao hơn, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và dập nguội.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (% Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 187 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: ~16 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.72 – 0.74 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.5 µm/m·K (20 – 100°C)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1420°C

Nhờ đặc tính này, SUSXM15J1 vừa duy trì được độ dẻo và khả năng gia công nguội tốt, vừa có độ bền và chống ăn mòn ổn định.


Ưu điểm Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

  1. Khả năng chống ăn mòn cao – Hoạt động tốt trong môi trường ẩm, hơi muối, hóa chất nhẹ.
  2. Gia công nguội tuyệt vời – Phù hợp cho kéo dây, cán mỏng, dập nguội.
  3. Độ bền cơ học ổn định – Đáp ứng tốt yêu cầu về bulông, đinh tán, ốc vít.
  4. Hàn dễ dàng – Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay.
  5. Độ dẻo và tính ổn định tổ chức cao – Giảm nguy cơ nứt gãy trong sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

  • Chịu môi trường chứa clo kém hơn SUS316, dễ bị ăn mòn điểm (pitting).
  • Độ bền không cao bằng các mác thép martensitic hoặc duplex.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không có từ tính, nên không dùng được cho các ứng dụng cần tính từ.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SUSXM15J1

Nhờ đặc tính chống gỉ và gia công nguội tốt, SUSXM15J1 được ứng dụng phổ biến trong:

  1. Ngành công nghiệp bulông – ốc vít:
    • Chế tạo vít máy, vít gỗ, bulông, đai ốc.
    • Đinh tán, chốt, thanh ren.
  2. Công nghiệp cơ khí – chế tạo máy:
    • Lò xo, trục nhỏ, chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.
    • Dây thép không gỉ kéo nguội.
  3. Ngành xây dựng:
    • Dây căng, liên kết kết cấu, ốc vít công trình.
    • Vật liệu trang trí nội thất chống gỉ.
  4. Ngành điện tử – điện lạnh:
    • Chi tiết lắp ráp, vít kết nối.
    • Khung giữ, ốc vít trong thiết bị điện.
  5. Đồ gia dụng và công nghiệp nhẹ:
    • Vít lắp ráp đồ nội thất.
    • Dây inox sản xuất giỏ, kệ, lưới bếp.

So sánh Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 với các loại khác

  • So với SUS304: SUSXM15J1 có khả năng dập nguội và kéo dây tốt hơn.
  • So với SUS316: Khả năng chống ăn mòn của SUSXM15J1 thấp hơn vì không chứa Mo.
  • So với SUSXM7: SUSXM15J1 có tính ổn định cơ tính cao hơn trong sản xuất hàng loạt.
  • So với thép ferritic (SUS430): Khả năng chống gỉ vượt trội và dễ gia công hơn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SUSXM15J1 là mác thép không gỉ đa dụng, cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công, đặc biệt tối ưu cho sản xuất bulông, ốc vít và chi tiết cơ khí nhỏ. Với thành phần hợp kim được điều chỉnh hợp lý, loại thép này cho phép sản xuất hàng loạt dễ dàng, tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.

SUSXM15J1 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành cơ khí chính xác, công nghiệp bulông – ốc vít, cũng như các lĩnh vực dân dụng yêu cầu inox bền đẹp, chống gỉ và dễ gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4062 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không

    Inox 1.4062 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 15 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiều về Inox STS304N1

    Tìm hiều về Inox STS304N1 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 114 – Chất Lượng Cao Dành Cho Ngành Cơ [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Đồng Phi 29

    Láp Đồng Phi 29 Láp Đồng Phi 29 là gì? Láp Đồng Phi 29 là [...]

    Thép STS304L

    Thép STS304L Thép STS304L là gì? Thép STS304L là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Tìm hiểu về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo