Thép Inox Austenitic XM15

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic XM15

Thép Inox Austenitic XM15 là gì?

Thép Inox Austenitic XM15 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được phát triển dựa trên nền tảng của inox 300 series với sự cải tiến về thành phần hóa học. Loại thép này được bổ sung thêm các nguyên tố hợp kim như Mangan (Mn), Niken (Ni), Crom (Cr) cùng một số nguyên tố vi lượng khác để tăng cường khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và khả năng gia công nguội.

Inox XM15 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp cần đến sự kết hợp giữa khả năng chống oxy hóa, độ bền cơ học và tính dễ gia công, đặc biệt trong sản xuất các chi tiết cơ khí, phụ kiện công nghiệp và linh kiện chuyên dụng.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic XM15

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng, giá trị tham khảo):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): 2.00 – 4.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 16.00 – 18.00%
  • Nickel (Ni): 8.00 – 10.00%

So với các mác thép inox thông thường như 304, inox XM15 có thể chứa nhiều Mangan hơn, giúp cải thiện khả năng biến dạng dẻo và chống nứt gãy trong quá trình cán, kéo hoặc dập nguội.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic XM15

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35 – 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB (trạng thái ủ mềm)

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~ 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1398 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.2 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~ 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Ưu điểm Thép Inox Austenitic XM15

  • Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường khí quyển, nước ngọt và dung dịch axit, kiềm nhẹ.
  • Độ dẻo và khả năng tạo hình nguội tốt, thích hợp cho sản xuất dây thép, bulông, ốc vít và chi tiết định hình.
  • Tính hàn tốt, có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn thông dụng mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Độ bền cơ học ổn định, có thể đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong ngành cơ khí chế tạo.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, thích hợp cho ứng dụng trang trí và thiết bị công nghiệp.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic XM15

  • Giá thành cao hơn thép cacbon và thép hợp kim thường.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường có ion Cl⁻ như nước biển.
  • Chịu nhiệt không cao so với các loại inox chịu nhiệt như 309S hay 310S.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic XM15

Nhờ sự cân bằng giữa cơ tính và khả năng chống ăn mòn, inox XM15 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành cơ khí chế tạo:
    • Sản xuất bulông, ốc vít, lò xo.
    • Dây thép, tấm thép cán nguội.
    • Các chi tiết chịu tải trọng trung bình.
  2. Ngành xây dựng:
    • Lan can, tay vịn, kết cấu trang trí ngoài trời.
    • Phụ kiện kết cấu chịu môi trường khí quyển.
  3. Ngành công nghiệp hóa chất – thực phẩm:
    • Thiết bị chứa, bồn trộn, đường ống dẫn.
    • Máy móc và thiết bị sản xuất có yêu cầu vệ sinh cao.
  4. Ngành điện – điện tử:
    • Linh kiện nhỏ yêu cầu chống ăn mòn.
    • Ốc vít cho thiết bị điện tử.

So sánh Thép Inox Austenitic XM15 với các loại khác

  • So với inox 304: XM15 có độ dẻo và khả năng dập nguội tốt hơn, phù hợp với sản xuất chi tiết định hình.
  • So với inox 302: XM15 ít bị nứt gãy trong quá trình cán kéo, khả năng gia công nguội ổn định hơn.
  • So với inox 316: XM15 có giá rẻ hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn trong môi trường muối hoặc hóa chất mạnh.
  • So với XM7: XM15 và XM7 đều dùng cho bulông, ốc vít, nhưng XM7 có khả năng chống nứt tốt hơn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic XM15 là loại inox austenitic có độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đặc biệt thích hợp cho gia công nguội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành cơ khí chế tạo, xây dựng và công nghiệp yêu cầu sự bền bỉ, thẩm mỹ và dễ gia công.

Nếu bạn đang cần một loại thép inox vừa bền, vừa dễ gia công, thì inox XM15 chính là giải pháp tối ưu, đặc biệt cho sản xuất bulông, ốc vít và các chi tiết cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 200mm Là Gì

    Tấm Inox 200mm Là Gì? Tấm Inox 200mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Tấm Inox 0.23mm Là Gì

    Tấm Inox 0.23mm Là Gì? Tấm Inox 0.23mm là một loại tấm inox mỏng, có [...]

    430S17 Stainless Steel

    430S17 Stainless Steel 430S17 là gì? 430S17 là một loại thép không gỉ ferritic chứa [...]

    Ống Inox 310S Phi 25mm

    Ống Inox 310S Phi 25mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Giới Thiệu Chung [...]

    Tấm Inox 430 0.55mm

    Tấm Inox 430 0.55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 12.7 – Sự Lựa Chọn Chính Xác Cho Gia [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 4mm

    Shim Chêm Đồng Thau 4mm Shim Chêm Đồng Thau 4mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép Z6CNT18.11

    Thép Z6CNT18.11 Thép Z6CNT18.11 là gì? Thép Z6CNT18.11 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo