Thép Inox Austenitic SAE 30201

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SAE 30201

Thép Inox Austenitic SAE 30201 là gì?

Thép Inox Austenitic SAE 30201 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, được phát triển như một giải pháp thay thế kinh tế hơn so với inox 304 truyền thống. Điểm nổi bật của SAE 30201 là hàm lượng niken thấp hơn (khoảng 1% – 4%) và bổ sung mangan (Mn), giúp giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học cần thiết cho nhiều ứng dụng.

SAE 30201 còn được biết đến như một biến thể cải tiến của thép inox 201, với khả năng hàn, gia công và chống oxy hóa tốt. Thép này thường được sử dụng trong đồ gia dụng, trang trí nội – ngoại thất, ống thép, bồn chứa và các chi tiết cơ khí nhẹ.


Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SAE 30201

(Thành phần mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo tiêu chuẩn ASTM/EN)

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): 5.5 – 7.5%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.06%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): 1.0 – 4.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.20%

So với inox 304 (Ni khoảng 8%), SAE 30201 có hàm lượng Ni thấp hơn nhưng tăng Mn để giữ cấu trúc austenitic ổn định.


Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SAE 30201

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 210 HB

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: ~7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Độ dẫn nhiệt: ~16 W/m·K
  • Điện trở suất: ~0.73 µΩ·m
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K (20 – 100 °C)

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SAE 30201

  1. Giá thành rẻ hơn so với inox 304 do hàm lượng Ni thấp.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện thông thường (khí quyển, nước ngọt, môi trường trong nhà).
  3. Gia công dễ dàng: có thể cắt, dập, kéo, uốn tạo hình.
  4. Hàn tốt: phù hợp với nhiều phương pháp hàn TIG, MIG, hồ quang điện.
  5. Tính thẩm mỹ cao: bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp cho trang trí.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SAE 30201

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 trong môi trường chứa Cl⁻ (nước biển, axit).
  • Độ bền ăn mòn điểm (pitting resistance) thấp hơn inox 316.
  • Không thể làm cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng độ bền qua biến dạng nguội.
  • Ít phù hợp với môi trường hóa chất mạnh hoặc ngoài trời khắc nghiệt.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SAE 30201

Trong đời sống và công nghiệp nhẹ

  • Đồ dùng nhà bếp: nồi, chảo, dao, muỗng, thìa.
  • Trang trí nội – ngoại thất: lan can, cầu thang, khung cửa, tay vịn.
  • Đồ gia dụng: bồn rửa, ống dẫn, tấm ốp trang trí.

Trong công nghiệp

  • Sản xuất ống thép công nghiệp chịu áp lực thấp.
  • Gia công tấm thép cuộn cán nguội và cán nóng.
  • Vật liệu chế tạo máy móc, thiết bị trong ngành chế biến thực phẩm.

Trong xây dựng

  • Vách ngăn, trần, khung trang trí.
  • Cửa, hàng rào, chi tiết kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ.

So sánh SAE 30201 với các mác inox khác

  • So với inox 201: SAE 30201 được cải tiến với tính ổn định tốt hơn, khả năng hàn và độ dẻo cao hơn.
  • So với inox 304: SAE 30201 rẻ hơn, nhẹ hơn nhưng khả năng chống ăn mòn thấp hơn.
  • So với inox 316: SAE 30201 không thể so sánh về khả năng chống ăn mòn hóa chất, nhưng chi phí thấp hơn nhiều.

Gia công và nhiệt luyện Thép Inox Austenitic SAE 30201

  • Ủ (Annealing): 1010 – 1090 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước.
  • Làm cứng: Không thể làm cứng bằng nhiệt luyện, chỉ thông qua biến dạng nguội.
  • Gia công cơ khí: Có thể dập, kéo, uốn, cán, tiện, phay.
  • Hàn: Có thể hàn tốt bằng phương pháp TIG, MIG mà không cần gia nhiệt trước.

Xu hướng thị trường

SAE 30201 được sử dụng ngày càng nhiều trong các ứng dụng dân dụng, công nghiệp nhẹ và trang trí, nơi mà yêu cầu về khả năng chống ăn mòn không quá cao. Nhờ ưu điểm về giá thành, loại inox này là lựa chọn tối ưu để thay thế inox 304 trong nhiều ứng dụng nội địa.

Tại Việt Nam, nhu cầu về SAE 30201 tập trung chủ yếu trong ngành xây dựng, đồ gia dụng, cơ khí chế tạo và trang trí nội thất.


Kết luận

Thép Inox Austenitic SAE 30201 là loại inox austenitic tiết kiệm chi phí, có khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện thông thường, dễ gia công, hàn và có tính thẩm mỹ cao. Mặc dù không thể sánh bằng inox 304 hoặc 316 trong môi trường khắc nghiệt, nhưng SAE 30201 là giải pháp kinh tế hợp lý cho ứng dụng dân dụng, công nghiệp nhẹ và trang trí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S30200

    Thép UNS S30200 Thép UNS S30200 là gì? Thép UNS S30200 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Tấm Inox 316 100mm

    Tấm Inox 316 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 100mm là [...]

    Tấm Đồng 38mm

    Tấm Đồng 38mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép Inox Austenitic X10CrNiTi18.9

    Thép Inox Austenitic X10CrNiTi18.9 Thép Inox Austenitic X10CrNiTi18.9 là gì? Thép Inox Austenitic X10CrNiTi18.9 là [...]

    Láp Đồng Phi 114

    Láp Đồng Phi 114 Láp Đồng Phi 114 là gì? Láp Đồng Phi 114 là [...]

    Thép Inox Martensitic SUS410J1

    Thép Inox Martensitic SUS410J1 Thép Inox Martensitic SUS410J1 là gì? Thép Inox Martensitic SUS410J1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo