Thép Inox Austenitic SAE 30310S

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SAE 30310S

Thép Inox Austenitic SAE 30310S là gì?

Thép Inox Austenitic SAE 30310S là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, phát triển từ mác 303 với bổ sung các nguyên tố đặc biệt như selen (ký hiệu “S”) để nâng cao khả năng gia công, chống ăn mòn và chất lượng bề mặt. Đây là mác thép được thiết kế đặc biệt để chế tạo các chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết ren, bu-lông, ốc vít, trục nhỏ và các linh kiện cần gia công tinh xảo.

SAE 30310S duy trì cấu trúc Austenitic ổn định nhờ hàm lượng crom và niken cân đối, đồng thời kết hợp lưu huỳnh và selen để cải thiện khả năng cắt gọt, giúp bề mặt chi tiết mịn và bóng sau gia công. Thép này chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và dung dịch muối nhẹ, đồng thời thích hợp cho gia công trên các máy CNC hiện đại.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SAE 30310S

Thành phần hóa học cơ bản của SAE 30310S bao gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → hình thành lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Niken (Ni): 8 – 10% → tăng độ dẻo dai và ổn định Austenitic.
  • Carbon (C): ≤ 0.15% → kiểm soát độ cứng và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền và hỗ trợ khử oxy.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.2% → nâng cao khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.15% → cải thiện khả năng cắt gọt, tạo bề mặt mịn.
  • Selen (Se): ≤ 0.15% → giúp bề mặt chi tiết bóng và dễ gia công hơn.

Sự kết hợp giữa lưu huỳnh và selen giúp SAE 30310S có khả năng gia công vượt trội, đặc biệt thích hợp với các chi tiết ren, bu-lông, ốc vít và các linh kiện cơ khí nhỏ yêu cầu độ chính xác cao.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SAE 30310S

  • Giới hạn bền kéo: 500 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy: 200 – 300 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: rất tốt, phù hợp cho tiện, phay, khoan, cắt CNC và chi tiết ren nhỏ.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch muối nhẹ; hạn chế trong môi trường axit mạnh hoặc chứa clo đậm đặc.
  • Khả năng hàn: hạn chế, cần kỹ thuật hàn đúng chuẩn để tránh nứt nóng.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +400°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SAE 30310S

  • Khả năng gia công cơ khí vượt trội, đặc biệt cho các chi tiết ren, bu-lông và linh kiện nhỏ.
  • Bề mặt chi tiết sau gia công mịn, bóng và ít ba via.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
  • Độ bền cơ học ổn định, giữ được độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ thấp.
  • Dễ tạo hình, thích hợp cho uốn, dập, kéo và ép.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SAE 30310S

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 hoặc 316 trong môi trường hóa chất mạnh.
  • Khả năng hàn hạn chế, cần kỹ thuật hàn đúng chuẩn để tránh nứt nóng.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng động lớn hoặc môi trường cực kỳ ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SAE 30310S

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, đai ốc, trục quay, bánh răng nhỏ.
  • Chi tiết ren và phụ kiện cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.
  • Sản xuất chi tiết máy công cụ, linh kiện CNC và chi tiết cơ khí chính xác.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dao, kéo, dụng cụ nhà bếp, máy chế biến thực phẩm.
  • Dụng cụ phẫu thuật và thiết bị y tế cần độ sạch và chống ăn mòn.

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn dung dịch muối hoặc hóa chất nhẹ.
  • Bồn chứa và thiết bị trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành điện – điện tử

  • Bộ phận tiếp xúc điện nhờ bề mặt bóng mịn và gia công chính xác.
  • Thiết bị cơ khí chính xác trong sản xuất linh kiện điện tử.

Ngành trang trí – nội thất

  • Chi tiết trang trí nội thất hoặc ngoại thất yêu cầu bề mặt sáng bóng.
  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất cao cấp, thiết bị trang trí.

So sánh Thép Inox Austenitic SAE 30310S với các mác thép khác

  • So với inox 304: 30310S dễ gia công hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với inox 316: 316 chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất, nhưng gia công khó hơn.
  • So với inox 30304/30305/30309S: 30310S cải thiện khả năng gia công và bề mặt bóng nhờ sự bổ sung selen, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác.

Kết luận Thép Inox Austenitic SAE 30310S

Thép Inox Austenitic SAE 30310S là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí nhỏ, chi tiết ren, bu-lông, ốc vít và linh kiện cơ khí cần gia công chính xác. Nhờ sự kết hợp của lưu huỳnh và selen, loại thép này vừa dễ gia công, bề mặt chi tiết bóng đẹp, vừa duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường thông thường.

SAE 30310S được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, y tế, thực phẩm, hóa chất và các lĩnh vực khác, là lựa chọn hàng đầu khi cần ưu tiên khả năng gia công và thẩm mỹ bề mặt chi tiết.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 304L

    Thép 304L Thép 304L là gì? Thép 304L là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Chịu Nhiệt Trong Sản Xuất

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Giải Pháp Cho Các Ứng Dụng Chịu Nhiệt Trong Sản Xuất Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Tại Sao Inox 1.4507 Được Sử Dụng Nhiều Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tại Sao Inox 1.4507 Được Sử Dụng Nhiều Trong Môi Trường Khắc Nghiệt? 1. Đặc [...]

    Thép không gỉ SUSXM27

    Thép không gỉ SUSXM27 Thép không gỉ SUSXM27 là gì? Thép không gỉ SUSXM27 là [...]

    Báo Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.01mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.01mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.01mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tấm Đồng 1.6mm

    Tấm Đồng 1.6mm Tấm đồng 1.6mm là gì? Tấm đồng 1.6mm là vật liệu đồng [...]

    Inox X8Cr28

    Inox X8Cr28 Inox X8Cr28 là gì? Inox X8Cr28 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo