Thép Inox Austenitic SAE 30317

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic SAE 30317

Thép Inox Austenitic SAE 30317 là gì?

Thép Inox Austenitic SAE 30317 là một mác thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, phát triển từ mác 303 với sự bổ sung các nguyên tố như lưu huỳnh và/hoặc selen để cải thiện khả năng gia công và chất lượng bề mặt chi tiết. Loại thép này giữ được cấu trúc Austenitic ổn định nhờ hàm lượng crom và niken cân đối, đồng thời cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển và dung dịch muối nhẹ.

SAE 30317 thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí nhỏ, chi tiết ren, bu-lông, ốc vít, trục nhỏ và các linh kiện cơ khí chính xác. Nhờ đặc tính dễ gia công, mác thép này phù hợp cho các thiết bị cơ khí hiện đại và gia công CNC.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic SAE 30317

Thành phần hóa học cơ bản của SAE 30317 bao gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Niken (Ni): 8 – 10% → tăng độ dẻo dai và ổn định Austenitic.
  • Carbon (C): ≤ 0.15% → kiểm soát độ cứng và hạn chế ăn mòn kẽ hạt.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền và hỗ trợ khử oxy.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.2% → hỗ trợ gia công cơ khí.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.15% → nâng cao khả năng gia công và bề mặt chi tiết.
  • Selen (Se): ≤ 0.15% → cải thiện độ bóng và chất lượng bề mặt.

Sự kết hợp lưu huỳnh và selen giúp SAE 30317 dễ gia công, phù hợp với chi tiết ren, bu-lông, ốc vít và các linh kiện cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic SAE 30317

  • Giới hạn bền kéo: 500 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy: 200 – 300 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: rất tốt, thích hợp cho tiện, phay, khoan, cắt CNC và chi tiết ren nhỏ.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch muối nhẹ; hạn chế trong môi trường axit mạnh hoặc chứa clo đậm đặc.
  • Khả năng hàn: hạn chế, cần kỹ thuật hàn đúng chuẩn để tránh nứt nóng.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +400°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic SAE 30317

  • Dễ gia công cơ khí, đặc biệt với chi tiết ren, bu-lông, ốc vít và linh kiện nhỏ.
  • Bề mặt chi tiết mịn, bóng sau gia công, ít ba via.
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
  • Độ bền cơ học ổn định, giữ được độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ thấp.
  • Dễ tạo hình, uốn, dập, kéo và ép.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic SAE 30317

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304 hoặc 316 trong môi trường hóa chất mạnh.
  • Khả năng hàn hạn chế, cần kỹ thuật hàn đúng chuẩn để tránh nứt nóng.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng động lớn hoặc môi trường cực kỳ ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic SAE 30317

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, đai ốc, trục quay, bánh răng nhỏ.
  • Chi tiết ren, linh kiện cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.
  • Sản xuất chi tiết máy công cụ, linh kiện CNC, chi tiết cơ khí chính xác.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dao, kéo, dụng cụ nhà bếp, máy chế biến thực phẩm.
  • Dụng cụ phẫu thuật và thiết bị y tế cần độ sạch và chống ăn mòn.

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn dung dịch muối hoặc hóa chất nhẹ.
  • Bồn chứa và thiết bị trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành điện – điện tử

  • Bộ phận tiếp xúc điện nhờ bề mặt bóng mịn và gia công chính xác.
  • Thiết bị cơ khí chính xác trong sản xuất linh kiện điện tử.

Ngành trang trí – nội thất

  • Chi tiết trang trí nội thất hoặc ngoại thất yêu cầu bề mặt sáng bóng.
  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất cao cấp, thiết bị trang trí.

So sánh Thép Inox Austenitic SAE 30317 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 30317 dễ gia công hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với inox 316: 316 chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất, nhưng gia công khó hơn.
  • So với các mác 303 khác: 30317 cải thiện khả năng gia công và bề mặt bóng nhờ sự bổ sung selen, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác.

Kết luận

Thép Inox Austenitic SAE 30317 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí nhỏ, chi tiết ren, bu-lông, ốc vít và linh kiện cơ khí cần gia công chính xác. Nhờ sự kết hợp lưu huỳnh và selen, loại thép này vừa dễ gia công, bề mặt chi tiết bóng đẹp, vừa duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường thông thường.

SAE 30317 được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, y tế, thực phẩm, hóa chất và các lĩnh vực khác, là lựa chọn hàng đầu khi cần ưu tiên khả năng gia công và thẩm mỹ bề mặt chi tiết.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SUS329J3L

    Thép SUS329J3L Thép SUS329J3L là gì? Thép SUS329J3L là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Tấm Inox 301 0.21mm

    Tấm Inox 301 0.21mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Tấm Đồng 0.16mm

    Tấm Đồng 0.16mm Tấm đồng 0.16mm là gì? Tấm đồng 0.16mm là dải đồng lá [...]

    Thép Inox UNS S44700

    Thép Inox UNS S44700 Thép Inox UNS S44700 là gì? Thép Inox UNS S44700 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 2367

    Tìm hiểu về Inox 2367 và Ứng dụng của nó Inox 2367 là gì? Inox [...]

    So Sánh Đồng 2.0065 Với Các Mác Đồng Khác – Ưu Nhược Điểm

    So Sánh Đồng 2.0065 Với Các Mác Đồng Khác – Ưu Nhược Điểm Đồng 2.0065 [...]

    Giá Inox X2CrNiN22-2 Hiện Nay Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cả

    Giá Inox X2CrNiN22-2 Hiện Nay Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cả Giá [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.08mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo