Thép Inox Austenitic 304S12

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 304S12

Thép Inox Austenitic 304S12 là gì?

Thép Inox Austenitic 304S12 là một loại thép không gỉ Austenitic phổ biến, phát triển từ mác 304 với khả năng chống ăn mòn cao và tính gia công tốt. Mác thép này được tối ưu hóa để vừa giữ được độ bền cơ học ổn định, vừa dễ gia công trên máy CNC và các thiết bị cơ khí chính xác.

Loại thép này có cấu trúc Austenitic ổn định nhờ hàm lượng crom và niken cân đối, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, phụ kiện trang trí, chi tiết thiết bị trong môi trường thực phẩm, hóa chất nhẹ và trong nước. 304S12 cũng thường được sử dụng cho bu-lông, ốc vít, trục và các linh kiện yêu cầu bề mặt mịn và chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 304S12

Thành phần hóa học điển hình của 304S12 bao gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → hình thành lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Niken (Ni): 8 – 10% → tăng độ dẻo dai và ổn định Austenitic.
  • Carbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt và cải thiện khả năng hàn.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền và hỗ trợ khử oxy.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao khả năng gia công và độ bền.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → gia công cơ khí ổn định và hạn chế ba via.

Thép 304S12 có hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế ăn mòn kẽ hạt khi hàn, đồng thời bề mặt sau gia công mịn và sáng bóng, thích hợp cho các ứng dụng cơ khí và trang trí.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 304S12

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy: 210 – 300 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: tốt, dễ tiện, phay, khoan và cắt CNC.
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường khí quyển, nước, dung dịch muối nhẹ và môi trường axit nhẹ.
  • Khả năng hàn: tốt, hạn chế hiện tượng nứt nóng nhờ hàm lượng carbon thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +400°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 304S12

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường và hơi ẩm.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt, dễ tạo hình và tiện CNC.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng sau gia công.
  • Khả năng hàn tốt, ít nguy cơ nứt kẽ hạt.
  • Ổn định cơ học, duy trì độ dẻo và độ bền ở nhiệt độ thấp.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 304S12

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 316 trong môi trường clorua cao hoặc hóa chất mạnh.
  • Giá thành cao hơn thép carbon và một số mác inox khác.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng động lớn hoặc môi trường cực kỳ ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 304S12

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, đai ốc, trục quay và linh kiện nhỏ.
  • Chi tiết máy công cụ, linh kiện CNC, chi tiết cơ khí chính xác.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dụng cụ nhà bếp, máy chế biến thực phẩm, dao kéo.
  • Dụng cụ phẫu thuật và thiết bị y tế cần chống ăn mòn và bề mặt sáng bóng.

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn dung dịch muối hoặc hóa chất nhẹ.
  • Bồn chứa và thiết bị trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành trang trí – nội thất

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí nội thất và ngoại thất.
  • Chi tiết cần bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

So sánh Thép Inox Austenitic 304S12 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 304S12 là phiên bản tối ưu hóa về bề mặt và carbon thấp, dễ hàn hơn.
  • So với inox 316: 316 có khả năng chống ăn mòn mạnh hơn trong môi trường clorua, nhưng gia công khó hơn.
  • So với các mác 303: 304S12 chống ăn mòn tốt hơn, nhưng gia công kém hơn một chút so với các mác 303 chứa lưu huỳnh/selen.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 304S12 là lựa chọn hoàn hảo cho các chi tiết cơ khí, phụ kiện nội thất và linh kiện máy móc yêu cầu bề mặt mịn, sáng bóng và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này vừa dễ gia công, vừa hàn được, đồng thời giữ được độ bền cơ học ổn định trong môi trường thông thường, thực phẩm và hóa chất nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Inox 631 Trong Ngành Công Nghiệp Điện Tử Và Vật Liệu Chịu Lực

    Ứng Dụng Inox 631 Trong Ngành Công Nghiệp Điện Tử Và Vật Liệu Chịu Lực [...]

    Thép 316S11

    Thép 316S11 Thép 316S11 là gì? Thép 316S11 là thép không gỉ Austenitic thuộc dòng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 250 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox F61 Là Gì

    Inox F61 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản Inox X2CrNi12 đúng cách

    Hướng dẫn lựa chọn và bảo quản Inox X2CrNi12 đúng cách Inox X2CrNi12 (EN 1.4003) [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Vật liệu 2380

    Vật liệu 2380 Vật liệu 2380 là gì? Vật liệu 2380 là một loại thép [...]

    Ống Inox Phi 230mm

    Ống Inox Phi 230mm – Giải Pháp Ống Dẫn Lý Tưởng Cho Công Nghiệp Hiện [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo