Thép Inox Austenitic 316S12

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 316S12

Thép Inox Austenitic 316S12 là gì?

Thép Inox Austenitic 316S12 là một mác thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao nhờ bổ sung molypden. Loại thép này được thiết kế để sử dụng trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển, thực phẩm và y tế, đồng thời vẫn đảm bảo tính gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng.

316S12 duy trì cấu trúc Austenitic ổn định nhờ hàm lượng crom và niken cân đối, bổ sung molypden để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua. Carbon thấp giúp hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hạt khi hàn, đồng thời cải thiện bề mặt sau gia công.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 316S12

Thành phần hóa học cơ bản của 316S12 bao gồm:

  • Crom (Cr): 16 – 18% → tạo lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt.
  • Niken (Ni): 10 – 14% → tăng độ dẻo dai và duy trì cấu trúc Austenitic.
  • Molypden (Mo): 2 – 3% → tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • Carbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt khi hàn.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền cơ học.
  • Silic (Si): ≤ 1% → tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao độ bền và khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → cải thiện khả năng gia công chi tiết cơ khí.

Hàm lượng molypden và carbon thấp giúp 316S12 vừa chống ăn mòn vượt trội, vừa dễ gia công, dễ hàn và giữ bề mặt sáng bóng sau khi gia công.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 316S12

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 780 MPa.
  • Giới hạn chảy: 210 – 320 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 155 – 200.
  • Khả năng gia công: tốt, thích hợp tiện, phay, khoan, cắt CNC, tạo hình và chi tiết ren.
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch axit nhẹ và hóa chất mạnh.
  • Khả năng hàn: rất tốt nhờ hàm lượng carbon thấp, hạn chế nứt nóng.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +450°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 316S12

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, cắt CNC và chi tiết ren.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng, thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và trang trí.
  • Khả năng hàn tốt, ít hiện tượng nứt kẽ hạt.
  • Ổn định cơ học, duy trì độ bền và độ dẻo ở nhiệt độ thấp và cao.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 316S12

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 303.
  • Khối lượng riêng cao, chi phí vận chuyển và gia công cao hơn.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn mà yêu cầu thép carbon cường độ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 316S12

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, trục, bánh răng và chi tiết máy nhỏ.
  • Chi tiết máy CNC, linh kiện cơ khí chính xác trong môi trường hóa chất hoặc biển.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, dao kéo, bồn chứa, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, van và phụ kiện trong môi trường vô trùng.

Ngành công nghiệp hóa chất và biển

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn hóa chất hoặc nước biển.
  • Bồn chứa, thiết bị trong môi trường ăn mòn cao hoặc clorua mạnh.

Ngành trang trí – nội thất cao cấp

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí ngoài trời chống ăn mòn.
  • Thiết bị bền bỉ, bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh.

So sánh Thép Inox Austenitic 316S12 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 316S12 vượt trội về khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc hóa chất mạnh.
  • So với inox 316: 316S12 tương đương khả năng chống ăn mòn nhưng cải thiện bề mặt gia công và hàn tốt hơn.
  • So với các mác 303: 303 dễ gia công nhưng chống ăn mòn kém hơn; 316S12 phù hợp môi trường ăn mòn cao.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 316S12 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất và môi trường biển yêu cầu chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và bề mặt sáng bóng. Loại thép này vừa dễ gia công, vừa hàn tốt, đồng thời duy trì độ bền cơ học trong môi trường ăn mòn mạnh, là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 0.45mm

    Tấm Inox 304 0.45mm – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Mỏng Và Chính [...]

    Thép 20X13H4T9

    Thép 20X13H4T9 Thép 20X13H4T9 là gì? Thép 20X13H4T9 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST – [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Vật Liệu Bền Bỉ Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Vật Liệu Bền Bỉ Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Inox [...]

    Thép SUS317

    Thép SUS317 Thép SUS317 là gì? Thép SUS317 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép X8CrNiTi18-10

    Thép X8CrNiTi18-10 Thép X8CrNiTi18-10 là gì? Thép X8CrNiTi18-10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cuộn Inox 316 3mm

    Cuộn Inox 316 3mm – Dày Chuẩn Công Nghiệp, Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Tuyệt [...]

    Tổng quan về Inox X2CrTi12

    Tổng quan về Inox X2CrTi12 – Lựa chọn tiết kiệm cho công nghiệp Inox X2CrTi12 [...]

    Shim Chêm Đồng 0.15mm

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Shim Chêm Đồng 0.15mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.15mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo