Thép Inox Austenitic 321S12

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 321S12

Thép Inox Austenitic 321S12 là gì?

Thép Inox Austenitic 321S12 là một mác thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và chịu nhiệt tốt nhờ bổ sung titan. Đây là một phiên bản cải tiến của inox 304, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, môi trường thực phẩm, y tế và hóa chất vừa phải.

Titan trong thành phần thép giúp ổn định cacbon, hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn hoặc gia công nhiệt. 321S12 vẫn duy trì bề mặt sáng bóng, độ dẻo cao và khả năng gia công tốt, thuận tiện cho các chi tiết cơ khí, linh kiện máy móc, bu-lông, ốc vít và phụ kiện chịu nhiệt.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 321S12

Thành phần hóa học điển hình của 321S12 gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Niken (Ni): 9 – 12% → tăng độ dẻo dai và duy trì cấu trúc Austenitic.
  • Cacbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt khi hàn.
  • Titan (Ti): 5 x C – 0.7% → ổn định cacbon, ngăn ngừa nứt kẽ hạt.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền cơ học.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao độ bền và khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → giúp gia công cơ khí dễ dàng.

Nhờ titan, 321S12 giữ cấu trúc Austenitic ổn định, hạn chế ăn mòn kẽ hạt và duy trì bề mặt mịn, sáng bóng sau gia công.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 321S12

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy: 205 – 300 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: tốt, phù hợp tiện, phay, khoan, cắt CNC và chi tiết ren.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, dung dịch muối nhẹ, môi trường thực phẩm và hóa chất vừa phải.
  • Khả năng hàn: rất tốt nhờ titan ổn định cacbon, hạn chế nứt kẽ hạt.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +500°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 321S12

  • Chống ăn mòn kẽ hạt và oxy hóa tốt, đặc biệt sau khi hàn.
  • Chịu nhiệt độ cao, phù hợp cho môi trường nhiệt và hóa chất vừa phải.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, cắt CNC và tạo hình chi tiết.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng, thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và trang trí.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế nứt kẽ hạt.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 321S12

  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường clorua mạnh.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn mà yêu cầu thép carbon cường độ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 321S12

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, trục, bánh răng và chi tiết máy nhỏ.
  • Chi tiết máy CNC, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết chịu nhiệt.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, dao kéo và máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, van và phụ kiện trong môi trường vô trùng.

Ngành công nghiệp hóa chất và nhiệt luyện

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn hóa chất hoặc nước nóng.
  • Bồn chứa và thiết bị chịu nhiệt, môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành trang trí – nội thất

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  • Chi tiết cần bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

So sánh Thép Inox Austenitic 321S12 với các mác thép khác

  • So với inox 304: 321S12 vượt trội về khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và chịu nhiệt nhờ titan.
  • So với inox 316: 316 chống ăn mòn clorua tốt hơn nhưng 321S12 chịu nhiệt cao hơn và hạn chế nứt kẽ hạt khi hàn.
  • So với inox 321: 321S12 là phiên bản ổn định hơn về cơ lý và dễ gia công hơn, vẫn giữ khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 321S12 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất vừa phải và các ứng dụng chịu nhiệt. Loại thép này vừa dễ gia công, hàn tốt, chống ăn mòn kẽ hạt và duy trì bề mặt sáng bóng, là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, thương mại và thực phẩm chịu nhiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Có Thể Dùng Inox 317 Để Chế Tạo Thiết Bị Y Tế Không

    Có Thể Dùng Inox 317 Để Chế Tạo Thiết Bị Y Tế Không? Inox 317 [...]

    Cuộn Đồng 0.2mm

    Cuộn Đồng 0.2mm Cuộn đồng 0.2mm là gì? Cuộn đồng 0.2mm là dải đồng lá [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Làm Sạch Inox 1.4482

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Làm Sạch Inox 1.4482? Inox 1.4482 là thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Đồng C80300

    Đồng C80300 Đồng C80300 là gì? Đồng C80300 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Inox 410 có tính nhiễm từ không

    Inox 410 có tính nhiễm từ không? Inox 410 là loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép không gỉ Y1Cr17

    Thép không gỉ Y1Cr17 Thép không gỉ Y1Cr17 là gì? Thép không gỉ Y1Cr17 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo