Thép Inox Austenitic 347S17

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 347S17

Thép Inox Austenitic 347S17 là gì?

Thép Inox Austenitic 347S17 là một loại thép không gỉ Austenitic ổn định, nổi bật với khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và chịu nhiệt tốt nhờ bổ sung niobi (Nb). Loại thép này được phát triển dựa trên mác inox 321, nhưng tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ hạt khi hàn và chịu được môi trường nhiệt độ cao.

347S17 phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, ngành thực phẩm, hóa chất, thiết bị chịu nhiệt và các chi tiết máy yêu cầu độ bền cơ học cao, bề mặt mịn và khả năng gia công tốt.

Thành phần hóa học Thép Inox Austenitic 347S17

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 347S17 bao gồm:

  • Crom (Cr): 17 – 19% → tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa.
  • Niken (Ni): 9 – 13% → duy trì cấu trúc Austenitic, tăng độ dẻo dai.
  • Cacbon (C): ≤ 0.08% → hạn chế ăn mòn kẽ hạt.
  • Niobi (Nb): ≥ 10 x C → ổn định cacbon, ngăn ngừa nứt kẽ hạt khi hàn.
  • Mangan (Mn): ≤ 2% → tăng độ bền cơ học.
  • Molypden (Mo): 0 – 0.5% → tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ.
  • Silic (Si): ≤ 1% → cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Photpho (P): ≤ 0.045% → nâng cao độ bền và khả năng gia công.
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03% → hỗ trợ gia công dễ dàng.

Niobi giúp thép 347S17 ổn định cấu trúc Austenitic, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn và duy trì độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý Thép Inox Austenitic 347S17

  • Giới hạn bền kéo: 520 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy: 205 – 300 MPa.
  • Độ dẻo: khoảng 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 190.
  • Khả năng gia công: tốt, thích hợp tiện, phay, khoan, cắt CNC và chi tiết ren.
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, dung dịch muối nhẹ, hóa chất vừa phải và thực phẩm.
  • Khả năng hàn: rất tốt nhờ niobi ổn định cacbon, hạn chế nứt kẽ hạt.
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định từ -50°C đến +500°C.

Ưu điểm Thép Inox Austenitic 347S17

  • Chống ăn mòn kẽ hạt tốt, đặc biệt sau khi hàn.
  • Khả năng chịu nhiệt cao, thích hợp môi trường nhiệt và hóa chất vừa phải.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, cắt CNC và tạo hình chi tiết.
  • Bề mặt chi tiết mịn, sáng bóng, phù hợp thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất và công nghiệp.
  • Khả năng hàn tốt, hạn chế nứt kẽ hạt.

Nhược điểm Thép Inox Austenitic 347S17

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 321.
  • Khối lượng riêng cao, chi phí vận chuyển và gia công lớn hơn.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn mà yêu cầu thép carbon cường độ cao.

Ứng dụng Thép Inox Austenitic 347S17

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, trục, bánh răng và các chi tiết máy nhỏ chịu nhiệt.
  • Chi tiết máy CNC, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết chịu nhiệt và hóa chất vừa phải.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, dao kéo và máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, van và phụ kiện trong môi trường vô trùng.

Ngành công nghiệp hóa chất và nhiệt luyện

  • Van, phụ kiện đường ống dẫn hóa chất hoặc nước nóng.
  • Bồn chứa và thiết bị chịu nhiệt, môi trường ăn mòn vừa phải.

Ngành trang trí – nội thất

  • Tay nắm cửa, phụ kiện nội thất, chi tiết trang trí chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  • Chi tiết cần bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

So sánh Thép Inox Austenitic 347S17 với các mác thép khác

  • So với inox 321: 347S17 có niobi ổn định cacbon tốt hơn, hạn chế ăn mòn kẽ hạt sau hàn.
  • So với inox 316: 316 chống ăn mòn clorua tốt hơn nhưng 347S17 chịu nhiệt và hàn tốt hơn.
  • So với inox 304/303: 304 và 303 dễ gia công nhưng chống ăn mòn và chịu nhiệt kém hơn; 347S17 thích hợp cho môi trường ăn mòn và nhiệt vừa phải.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 347S17 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất vừa phải và các ứng dụng chịu nhiệt. Loại thép này vừa dễ gia công, hàn tốt, chống ăn mòn kẽ hạt và duy trì bề mặt sáng bóng, là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp, thương mại và thực phẩm chịu nhiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X55CrMo14

    Vật liệu X55CrMo14 Vật liệu X55CrMo14 là gì? Vật liệu X55CrMo14 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S37

    Tìm hiểu về Inox 420S37 và Ứng dụng của nó Inox 420S37 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 140

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 140 – Vật Liệu Chịu Lực Tuyệt Vời Cho [...]

    Đồng C67410

    Đồng C67410 Đồng C67410 là gì? Đồng C67410 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Thép Inox X20Cr13

    Thép Inox X20Cr13 Thép Inox X20Cr13 là gì? Thép Inox X20Cr13 là một loại thép [...]

    Thép 420S29

    Thép 420S29 Thép 420S29 là gì? Thép 420S29 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Có Nên Dùng Inox 15X18H12C4TЮ Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Dùng Inox 15X18H12C4TЮ Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    So Sánh Inox 318S13 Và Inox 304 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 318S13 Và Inox 304 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo