Thép X5CrNiCu19-6-2

thép X10CrNiNb18.9

Thép X5CrNiCu19-6-2

Thép X5CrNiCu19-6-2 là gì?

Thép X5CrNiCu19-6-2 là một loại thép không gỉ Austenitic có bổ sung đồng (Cu), được thiết kế nhằm tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, đặc biệt là axit sulfuric loãng. Đây là mác thép cao cấp thuộc nhóm thép không gỉ hợp kim, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và môi trường.

Thành phần Crom (Cr) và Niken (Ni) trong thép X5CrNiCu19-6-2 đảm bảo nền Austenite ổn định, trong khi Đồng (Cu) mang lại khả năng chống ăn mòn đặc thù, giúp thép trở thành vật liệu quan trọng trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất ăn mòn mạnh.

Thép X5CrNiCu19-6-2 thường được so sánh với thép 904L hoặc thép hợp kim cao khi sử dụng trong các điều kiện môi trường đặc biệt khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép X5CrNiCu19-6-2

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.07%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 5.0 – 7.0%
  • Copper (Cu): 1.5 – 2.5%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.015%

Điểm khác biệt nổi bật của X5CrNiCu19-6-2 chính là sự hiện diện của đồng (Cu) – yếu tố giúp thép có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric tốt hơn so với các thép Austenitic thông thường như 304 hoặc 316.


Tính chất cơ lý của Thép X5CrNiCu19-6-2

Cơ tính

  • Độ bền kéo (UTS): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 240 – 300 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200

Vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1420 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16 µm/m·K
  • Điện trở suất: ~0.75 µΩ·m

Ưu điểm của Thép X5CrNiCu19-6-2

  1. Chống ăn mòn vượt trội trong axit sulfuric loãng, tốt hơn thép 304/316.
  2. Khả năng chống rỗ và kẽ nứt tốt trong dung dịch clorua.
  3. Độ dẻo và độ dai va đập cao, dễ gia công tạo hình.
  4. Khả năng hàn tốt, không bị nứt nóng khi hàn bằng các phương pháp tiêu chuẩn.
  5. Tính ổn định nhiệt và hóa học tốt trong nhiều môi trường.

Nhược điểm của Thép X5CrNiCu19-6-2

  1. Giá thành cao hơn so với thép không gỉ phổ thông (304, 316).
  2. Khó gia công hơn do độ bền cao và tính dẻo lớn.
  3. Không thích hợp trong môi trường chứa clorua đậm đặc, vì dễ bị ăn mòn điểm.

Ứng dụng của Thép X5CrNiCu19-6-2

  • Ngành hóa chất: thiết bị xử lý và lưu trữ axit sulfuric, bồn chứa, đường ống.
  • Ngành năng lượng: bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, thiết bị nhiệt điện.
  • Ngành dầu khí: ống dẫn, bồn chứa trong môi trường có tính axit.
  • Xử lý môi trường: thiết bị khử lưu huỳnh trong khí thải.
  • Ngành thực phẩm: một số thiết bị tiếp xúc với dung dịch axit nhẹ.
  • Công nghiệp giấy & bột giấy: thiết bị chịu axit trong quá trình tẩy trắng.

Quy trình nhiệt luyện của Thép X5CrNiCu19-6-2

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing): 1050 – 1100 °C, làm nguội nhanh bằng nước để giữ cấu trúc Austenite.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện (tương tự các thép Austenitic khác).
  • Gia công nguội: có thể tăng độ cứng và giới hạn chảy.

Gia công cơ khí của Thép X5CrNiCu19-6-2

  • Gia công nóng: 1150 – 950 °C, sau đó làm nguội nhanh.
  • Gia công nguội: dễ dát mỏng, kéo sợi, uốn cong.
  • Hàn: thích hợp với các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay. Cần chọn que hàn Austenitic chứa Mo hoặc Cu để tăng độ bền mối hàn.
  • Cắt gọt: cần dùng dao hợp kim cứng và tốc độ cắt chậm để đạt độ chính xác cao.

Thị trường tiêu thụ Thép X5CrNiCu19-6-2

  • Châu Âu và Mỹ: sử dụng trong các nhà máy hóa chất, lọc dầu, nhiệt điện.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc ứng dụng nhiều trong dầu khí và năng lượng.
  • Việt Nam: nhập khẩu chủ yếu cho ngành hóa chất, xử lý môi trường và dầu khí.

Kết luận

Thép X5CrNiCu19-6-2 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp với khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong axit sulfuric loãng nhờ thành phần đồng (Cu). Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp nặng, năng lượng và hóa chất, nơi yêu cầu cả độ bền cơ học lẫn khả năng chống ăn mòn hóa học lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 1.4640

    Thép Inox Austenitic 1.4640 Thép Inox Austenitic 1.4640 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 14 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 309 Có Tốt Hơn Inox 316 Trong Ứng Dụng Nhiệt Không

    Inox 309 Có Tốt Hơn Inox 316 Trong Ứng Dụng Nhiệt Không? Inox 309 và [...]

    Thép 022Cr17Ni12Mo2

    Thép 022Cr17Ni12Mo2 Thép 022Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 022Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Quản Inox 631 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Quản Inox 631 Để Kéo Dài Tuổi Thọ? Inox 631 [...]

    Thép Inox Austenitic Z12CN17.07

    Thép Inox Austenitic Z12CN17.07 Thép Inox Austenitic Z12CN17.07 là gì? Thép Inox Austenitic Z12CN17.07 là [...]

    Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 04Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 550 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo