Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

thép X10CrNiNb18.9

Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

Thép X1CrNiMoCuN24-22-8 là gì?

Thép X1CrNiMoCuN24-22-8 là một loại thép không gỉ Austenitic siêu bền, chứa hàm lượng hợp kim rất cao với khoảng 24% Crom (Cr), 22% Niken (Ni), 8% Molypden (Mo), đồng (Cu) và nitơ (N). Đây là mác thép thuộc nhóm siêu Austenitic (Super Austenitic Stainless Steel), có khả năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh mẽ trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa ion Cl⁻, axit hữu cơ và vô cơ.

So với các mác thép không gỉ thông dụng như 304 hoặc 316, thép X1CrNiMoCuN24-22-8 vượt trội hơn nhiều lần về khả năng chống ăn mòn kẽ nứt, ăn mòn lỗ và ăn mòn ứng suất. Nó thường được lựa chọn cho các ứng dụng đặc biệt trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng và xử lý môi trường, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài và hiệu suất làm việc ổn định.

Thành phần hóa học Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 23 – 25%
  • Ni (Niken): 21 – 23%
  • Mo (Molypden): 7 – 9%
  • Cu (Đồng): 1,5 – 2,5%
  • N (Nitơ): 0,2 – 0,3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%

Vai trò các nguyên tố hợp kim

  • Crom (Cr): tạo màng oxit chống ăn mòn.
  • Niken (Ni): ổn định Austenite, tăng độ dẻo và khả năng hàn.
  • Molypden (Mo): cải thiện chống ăn mòn lỗ và chống pitting.
  • Đồng (Cu): nâng cao khả năng kháng axit sulfuric và các môi trường giàu axit.
  • Nitơ (N): gia tăng độ bền cơ học, chống ăn mòn ứng suất.

Tính chất cơ lý Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0,2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài sau khi đứt (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 250 HB
  • Độ dai va đập: rất cao, giữ được ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: chống oxy hóa tốt tới 850°C, làm việc ổn định dưới 400°C.
  • Khả năng hàn: rất tốt, không bị nhạy cảm hóa nhờ carbon thấp.

Ưu điểm Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có ion Cl⁻.
  • Chống ăn mòn ứng suất và ăn mòn kẽ nứt tốt.
  • Độ bền cơ học cao.
  • Dễ hàn, dễ gia công tạo hình.
  • Độ bền lâu dài, giảm chi phí thay thế.

Nhược điểm Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

  • Giá thành cao do hàm lượng hợp kim đặc biệt.
  • Khó gia công cắt gọt hơn thép 304 hoặc 316.
  • Vẫn có thể bị ăn mòn trong axit mạnh đậm đặc ở nhiệt độ cao.

Ứng dụng Thép X1CrNiMoCuN24-22-8

  • Ngành hóa chất: bồn chứa axit, thiết bị phản ứng, ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí: thiết bị giàn khoan, hệ thống đường ống dưới biển.
  • Ngành năng lượng: nhà máy điện, hệ thống khử muối, thiết bị chịu nhiệt.
  • Ngành môi trường: thiết bị xử lý nước thải, hệ thống lọc hóa chất.
  • Ngành thực phẩm & dược phẩm: bồn chứa, thiết bị sản xuất yêu cầu chống ăn mòn cao.
  • Ngành hàng hải: phụ kiện tàu biển, chi tiết máy tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

Kết luận

Thép X1CrNiMoCuN24-22-8 là một trong những loại thép không gỉ Austenitic siêu hợp kim có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ nhất hiện nay. Với sự kết hợp của Crom, Niken, Molypden, Đồng và Nitơ, mác thép này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hóa chất, dầu khí và hàng hải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 329J3L Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 8mm – Thanh Lục Giác Nhỏ, Chống Gỉ Xuất Sắc, [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Ống Inox Phi 63mm

    Ống Inox Phi 63mm – Giải Pháp Chất Lượng Cao Cho Các Công Trình Công [...]

    Tính Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác

    Tính Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? Inox X8CrNiMo275 [...]

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng Dụng

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo