Thép X12CrMnNiN17-7-5

Thép 2346

Thép X12CrMnNiN17-7-5

Thép X12CrMnNiN17-7-5 là gì?

Thép X12CrMnNiN17-7-5 là một loại thép không gỉ Austenitic chất lượng cao, được thiết kế với sự kết hợp hài hòa giữa Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni) và Nitơ (N). Đây là dòng thép được nghiên cứu để giảm bớt sự phụ thuộc vào niken bằng cách sử dụng mangan và nitơ thay thế, giúp hạ giá thành sản xuất nhưng vẫn duy trì được các tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn tương đương hoặc vượt trội so với thép Austenitic truyền thống.

Loại thép này đặc biệt phù hợp trong các môi trường có tính ăn mòn cao như công nghiệp hóa chất, dầu khí, công nghiệp thực phẩm, hàng hải và năng lượng. Đặc điểm nổi bật của thép X12CrMnNiN17-7-5 là độ bền kéo tốt, độ cứng cao, khả năng hàn và gia công thuận lợi, cùng khả năng chống ăn mòn trong nhiều loại dung dịch axit và kiềm.

Thành phần hóa học Thép X12CrMnNiN17-7-5

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Mn (Mangan): 6 – 8%
  • Ni (Niken): 4 – 6%
  • N (Nitơ): 0,10 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%

Vai trò các nguyên tố hợp kim

  • Crom (Cr): tạo màng oxit bảo vệ, tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
  • Mangan (Mn): cải thiện độ bền cơ học, thay thế một phần niken để giảm giá thành.
  • Niken (Ni): duy trì cấu trúc Austenitic, tăng độ dẻo và độ dai va đập.
  • Nitơ (N): nâng cao độ bền kéo, cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ nứt.
  • Carbon (C): góp phần tăng độ cứng, nhưng kiểm soát ở mức thấp để tránh nhạy cảm hóa.

Tính chất cơ lý Thép X12CrMnNiN17-7-5

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0,2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): ≤ 220 HB
  • Tỷ trọng: ~ 7,8 g/cm³
  • Khả năng chịu nhiệt: tốt tới 800°C
  • Khả năng hàn: dễ dàng với các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay.
  • Khả năng gia công: khá thuận lợi nhờ thành phần hợp kim cân bằng.

Ưu điểm Thép X12CrMnNiN17-7-5

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, axit hữu cơ và kiềm loãng.
  • Độ bền cơ học và độ cứng cao, thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn.
  • Khả năng hàn tốt, không bị nứt nóng.
  • Tối ưu chi phí nhờ giảm hàm lượng niken.
  • Có khả năng chống ăn mòn kẽ nứt nhờ sự bổ sung nitơ.

Nhược điểm Thép X12CrMnNiN17-7-5

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua thấp hơn inox 316.
  • Khả năng gia công cắt gọt khó khăn hơn thép carbon.
  • Độ chịu nhiệt kém hơn so với một số thép Austenitic chứa molypden.

Ứng dụng Thép X12CrMnNiN17-7-5

  • Ngành hóa chất: sản xuất bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng.
  • Ngành dầu khí: chế tạo đường ống, chi tiết giàn khoan, hệ thống vận chuyển dầu và khí.
  • Ngành thực phẩm: sản xuất máy móc, thiết bị chế biến, bồn chứa, hệ thống dẫn chất lỏng.
  • Ngành hàng hải: chế tạo chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành cơ khí: trục, bu lông, ốc vít, chi tiết máy yêu cầu độ bền và chống gỉ.
  • Ngành năng lượng: sử dụng trong nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt, tuabin.

So sánh Thép X12CrMnNiN17-7-5 với các loại thép không gỉ khác

  • So với Inox 304: thép X12CrMnNiN17-7-5 có giá thành thấp hơn và độ bền kéo cao hơn.
  • So với Inox 316: khả năng chống ăn mòn kém hơn trong môi trường chứa ion clorua.
  • So với Inox 201: tính năng cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn.

Gia công và xử lý nhiệt Thép X12CrMnNiN17-7-5

  • Gia công cơ khí: có thể cắt, phay, tiện, mài bằng dụng cụ hợp kim cứng.
  • Hàn: tương thích với các kỹ thuật hàn phổ biến, không cần xử lý nhiệt đặc biệt.
  • Xử lý nhiệt: thông thường không cần thiết, có thể ủ giảm ứng suất khi cần thiết.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép X12CrMnNiN17-7-5

Trên thế giới, thép X12CrMnNiN17-7-5 đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ ưu điểm về giá thành và chất lượng. Tại Việt Nam, loại thép này được nhập khẩu chủ yếu từ châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc, phục vụ các ngành cơ khí, dầu khí, hóa chất, hàng hải và thực phẩm. Xu hướng sử dụng thép này đang gia tăng để thay thế các loại inox truyền thống trong nhiều ứng dụng nhằm giảm chi phí mà vẫn duy trì độ bền.

Kết luận

Thép X12CrMnNiN17-7-5 là một loại thép không gỉ Austenitic hiện đại, có khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao, đồng thời tiết kiệm chi phí nhờ sử dụng mangan và nitơ thay thế một phần niken. Với sự cân bằng hoàn hảo giữa tính năng và giá trị kinh tế, thép này ngày càng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp quan trọng như dầu khí, hóa chất, thực phẩm, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn tối ưu cho những doanh nghiệp cần một vật liệu bền bỉ, chống gỉ sét và phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 250 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32304 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32304 Trong Môi Trường Hóa Chất 1. Giới [...]

    Thép Inox SUS444

    Thép Inox SUS444 Thép Inox SUS444 là gì? Thép Inox SUS444 là một loại thép [...]

    Thép SAE 30321

    Thép SAE 30321 Thép SAE 30321 là gì? Thép SAE 30321 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 16mm

    Tấm Đồng 16mm – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 80 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng Inox X2CrNiN23-4, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo