Thép X2CrMnNiN17-7-5

Thép 2346

Thép X2CrMnNiN17-7-5

Thép X2CrMnNiN17-7-5 là gì?

Thép X2CrMnNiN17-7-5 là thép không gỉ Austenitic được hợp kim hóa với Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni) và Nitơ (N). Đây là phiên bản cải tiến so với thép Austenitic truyền thống, trong đó một phần niken được thay thế bằng mangan và nitơ để giảm giá thành nhưng vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt.

Thép X2CrMnNiN17-7-5 có ưu thế nổi bật ở khả năng chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, axit hữu cơ, dung dịch kiềm loãng và khả năng duy trì tính dẻo dai ở nhiệt độ thấp. Nó thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dầu khí, năng lượng và hàng hải.

Thành phần hóa học Thép X2CrMnNiN17-7-5

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Mn (Mangan): 6 – 8%
  • Ni (Niken): 4 – 6%
  • N (Nitơ): 0,10 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%

Tác dụng của các nguyên tố hợp kim

  • Crom: tăng cường khả năng chống oxy hóa, tạo lớp màng thụ động bảo vệ.
  • Mangan: thay thế một phần niken, tăng độ bền kéo, hỗ trợ ổn định cấu trúc Austenitic.
  • Niken: duy trì độ dẻo dai, tăng khả năng hàn và chống ăn mòn.
  • Nitơ: tăng độ bền kéo, cải thiện chống ăn mòn kẽ nứt.
  • Carbon thấp: giúp giảm hiện tượng nhạy cảm hóa, chống ăn mòn tinh giới hạt.

Tính chất cơ lý Thép X2CrMnNiN17-7-5

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0,2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200 HB
  • Tỷ trọng: ~ 7,8 g/cm³
  • Độ dai va đập: rất cao, không giòn ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: dùng tốt đến 800°C.
  • Khả năng hàn: dễ dàng với các phương pháp hàn TIG, MIG, hồ quang tay.

Ưu điểm Thép X2CrMnNiN17-7-5

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao nhờ có nitơ và mangan.
  • Dễ hàn, dễ gia công, ít bị nứt nóng.
  • Duy trì độ dai va đập tốt ở nhiệt độ thấp.
  • Giá thành tối ưu hơn so với thép Austenitic chứa nhiều niken.

Nhược điểm Thép X2CrMnNiN17-7-5

  • Khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn inox 316.
  • Tính gia công cắt gọt khó hơn so với thép carbon.
  • Không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ quá cao (>850°C).

Ứng dụng Thép X2CrMnNiN17-7-5

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, ống dẫn, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: đường ống, chi tiết giàn khoan, thiết bị chế biến.
  • Ngành thực phẩm: bồn chứa, máy móc chế biến, hệ thống dẫn dịch lỏng.
  • Ngành hàng hải: chi tiết tàu, trục, phụ tùng tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành cơ khí: bu lông, ốc vít, chi tiết máy chịu lực, trục truyền động.
  • Ngành năng lượng: nồi hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết turbine.

So sánh Thép X2CrMnNiN17-7-5 với thép không gỉ khác

  • So với Inox 304: có độ bền cơ học cao hơn, giá thành thấp hơn.
  • So với Inox 316: khả năng chống ăn mòn trong dung dịch clorua thấp hơn.
  • So với Inox 201: bền hơn, chống gỉ tốt hơn.

Gia công và xử lý nhiệt Thép X2CrMnNiN17-7-5

  • Gia công cơ khí: có thể cắt, phay, tiện, mài bằng dụng cụ hợp kim cứng.
  • Hàn: dễ hàn, không cần xử lý đặc biệt sau hàn.
  • Xử lý nhiệt: không bắt buộc, có thể ủ giảm ứng suất khi cần.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép X2CrMnNiN17-7-5

Thép X2CrMnNiN17-7-5 đang dần thay thế một số loại thép Austenitic truyền thống nhờ chi phí sản xuất thấp hơn mà vẫn duy trì chất lượng cao. Ở Việt Nam, loại thép này được nhập khẩu chủ yếu từ châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. Xu hướng sử dụng thép này đang gia tăng trong công nghiệp cơ khí, hóa chất, năng lượng và chế biến thực phẩm.

Kết luận

Thép X2CrMnNiN17-7-5 là thép không gỉ Austenitic hiện đại, có sự cân bằng giữa cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Với đặc điểm giá thành hợp lý, khả năng hàn và gia công tốt, cùng độ bền vượt trội, đây là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vì Sao Inox 316 Có Giá Cao Hơn So Với Inox 304

    Vì Sao Inox 316 Có Giá Cao Hơn So Với Inox 304? 1. Tổng quan [...]

    Thép Inox 12X13

    Thép Inox 12X13 Thép Inox 12X13 là gì? Thép Inox 12X13 là một loại thép [...]

    Ống Inox 310S Phi 73mm

    Ống Inox 310S Phi 73mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Vững Với Môi Trường Khắc [...]

    Lục Giác Inox Phi 127mm

    Lục Giác Inox Phi 127mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Độ Bền Cơ Học [...]

    Vì Sao Inox 1.4424 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

    Vì Sao Inox 1.4424 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm? Inox 1.4424 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 98 – Vật Liệu Bền Vững Cho Mọi Ứng [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox 329J3L Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox 329J3L Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 145 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo