Thép X8CrMnNi19-6-3

Thép 2346

Thép X8CrMnNi19-6-3

Thép X8CrMnNi19-6-3 là gì?

Thép X8CrMnNi19-6-3 là một loại thép không gỉ Austenitic được hợp kim hóa chủ yếu từ Crom (Cr), Mangan (Mn) và Niken (Ni). Đây là mác thép được thiết kế nhằm cung cấp sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, tính bền cơ học và độ dẻo dai. Với cấu trúc Austenitic ổn định, thép X8CrMnNi19-6-3 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp cần đến sự bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công cơ khí và hàn tốt.

Loại thép này thuộc nhóm thép không gỉ cao cấp với tỷ lệ Crom cao (~19%), giúp chống oxy hóa và ăn mòn mạnh mẽ. Việc bổ sung Mangan và Niken giúp ổn định cấu trúc Austenitic, tăng độ dẻo và khả năng chịu va đập.

Thành phần hóa học của Thép X8CrMnNi19-6-3

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (có thể dao động tùy nhà sản xuất):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): ~19%
  • Mn (Mangan): ~6%
  • Ni (Niken): ~3%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp này tạo nên khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính dẻo vượt trội so với các mác thép thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép X8CrMnNi19-6-3

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 240 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): Khoảng 200 HB
  • Khả năng chịu va đập: Rất tốt, đặc biệt ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Tốt, ít nguy cơ nứt nóng hoặc giòn hóa vùng ảnh hưởng nhiệt
  • Chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường ẩm ướt, kiềm loãng, axit hữu cơ, nước biển và nhiều dung dịch muối khác

Ưu điểm của Thép X8CrMnNi19-6-3

  1. Khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường khắc nghiệt nhờ hàm lượng Crom cao.
  2. Độ bền và độ dẻo dai vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng và va đập.
  3. Khả năng hàn tốt, ít bị ảnh hưởng bởi hiện tượng ăn mòn liên tinh.
  4. Ổn định ở nhiệt độ cao và thấp, giữ được tính chất cơ lý trong khoảng rộng.
  5. Dễ gia công cơ khí, có thể cán, rèn, dập, cắt CNC và gia công chính xác.

Nhược điểm của Thép X8CrMnNi19-6-3

  • Giá thành cao hơn so với thép không gỉ 304 hoặc 201.
  • Không chống ăn mòn mạnh bằng các loại thép có thêm Mo (như 316) trong môi trường chứa Cl- đậm đặc.
  • Độ cứng không quá cao, không phù hợp cho những ứng dụng cần khả năng chịu mài mòn khắc nghiệt.
  • Có thể khó gia công cắt gọt nếu không sử dụng công cụ chuyên dụng.

Ứng dụng của Thép X8CrMnNi19-6-3

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống, van, phụ kiện chịu hóa chất ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Thiết bị khai thác, xử lý và vận chuyển dầu thô, khí tự nhiên.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, thiết bị lưu trữ và vận chuyển thực phẩm, nước giải khát.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết tàu thủy, bu lông, ốc vít, trục tàu, cánh quạt tiếp xúc nước biển.
  • Ngành xây dựng: Lan can, ốp tường, kết cấu ngoài trời.
  • Công nghiệp y tế: Thiết bị, dụng cụ phẫu thuật, máy móc y tế nhờ tính an toàn và khả năng chống gỉ.
  • Công nghiệp cơ khí: Các chi tiết máy, bộ phận chịu tải trong điều kiện môi trường ẩm hoặc ăn mòn.

Kết luận

Thép X8CrMnNi19-6-3 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp có sự kết hợp hài hòa giữa Crom, Mangan và Niken, mang đến khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính dẻo vượt trội. Với những ưu điểm nổi bật và phạm vi ứng dụng đa dạng, loại thép này được xem là giải pháp lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe về tuổi thọ, an toàn và hiệu suất vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 12mm Là Gì

    Tấm Inox 201 12mm Là Gì? Tấm Inox 201 12mm là sản phẩm inox có [...]

    Thép X5CrNiMo18.10

    Thép X5CrNiMo18.10 Thép X5CrNiMo18.10 là gì? Thép X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Inox 302 Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 302 Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào So Với Các Loại Inox Khác? [...]

    Đồng C17000

    Đồng C17000 Đồng C17000 là gì? Đồng C17000, còn được biết đến là Beryllium Copper [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 38 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 430 0.90mm

    Tấm Inox 430 0.90mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Thép UNS S20103

    Thép UNS S20103 Thép UNS S20103 là gì? Thép UNS S20103 là thép không gỉ [...]

    Đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi30Mn1Fe Đồng CuNi30Mn1Fe là gì? Đồng CuNi30Mn1Fe là một loại hợp kim đồng–niken–mangan–sắt thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo