Thép X6CrNiSiNCe19-10

Thép 2346

Thép X6CrNiSiNCe19-10

Thép X6CrNiSiNCe19-10 là gì?

Thép X6CrNiSiNCe19-10 là một loại thép không gỉ austenitic hợp kim cao cấp, nổi bật với hàm lượng Crom (Cr) 19%, Niken (Ni) 10%, bổ sung Silic (Si)Cerium (Ce), giúp tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và cải thiện tính ổn định của lớp oxit bề mặt. Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp năng lượng, hóa chất, thực phẩm và thiết bị chịu nhiệt, nơi mà các loại inox phổ thông như 304 hoặc 316 không đáp ứng được yêu cầu về tuổi thọ và khả năng chịu nhiệt.

Sự bổ sung Cerium (Ce) giúp lớp oxit bảo vệ bề mặt thép trở nên ổn định hơn, giảm hiện tượng bong tróc khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc môi trường oxy hóa mạnh. Đồng thời, Silic (Si) tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, giúp thép X6CrNiSiNCe19-10 trở thành vật liệu lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp làm việc lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép X6CrNiSiNCe19-10

Theo tiêu chuẩn EN 10095, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.06%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Si (Silic): 1 – 2%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • N (Nitơ): 0.1 – 0.2%
  • Ce (Cerium): 0.02 – 0.1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Trong đó:

  • Crom (Cr) đảm bảo khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Niken (Ni) ổn định cấu trúc austenit, giúp thép dẻo và dai.
  • Silic (Si) cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Cerium (Ce) làm ổn định lớp oxit bề mặt, hạn chế bong tróc và tăng tuổi thọ vật liệu.

Tính chất cơ lý của Thép X6CrNiSiNCe19-10

  • Độ bền kéo (Rm): 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 210 – 230 HB
  • Độ dai va đập: Rất cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở 1000 – 1050°C, chịu nhiệt ngắn hạn đến 1150°C.
  • Khả năng hàn: Tốt, ít bị nứt nóng nhờ cấu trúc austenit ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong không khí, hơi nước, khí nóng, môi trường oxy hóa và kiềm loãng.

Ưu điểm của Thép X6CrNiSiNCe19-10

  1. Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, phù hợp môi trường nhiệt độ cao.
  2. Cơ tính ổn định, giữ được độ bền và độ dẻo dai trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt, thuận tiện cho chế tạo chi tiết công nghiệp.
  4. Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ổn định lớp oxit bảo vệ nhờ sự bổ sung Ce, chống bong tróc bề mặt khi làm việc lâu dài.

Nhược điểm của Thép X6CrNiSiNCe19-10

  • Chi phí cao do hợp kim phức tạp và sự bổ sung Cerium.
  • Gia công cơ khí khó hơn so với inox 304 hoặc 316.
  • Không chịu được môi trường axit mạnh, như HCl hoặc H2SO4 nồng độ cao.

Ứng dụng của Thép X6CrNiSiNCe19-10

  • Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, tuabin, lò hơi, bộ phận chịu nhiệt.
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn, thiết bị phản ứng, hệ thống chịu oxy hóa.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, máy móc công nghiệp chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  • Ngành luyện kim & cơ khí chế tạo: Khay nung, tấm chịu nhiệt, chi tiết máy chịu nhiệt, gia công CNC.
  • Ngành hàng hải: Bu lông, ốc vít, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển và khí mặn.

Kết luận

Thép X6CrNiSiNCe19-10 là mác thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống oxy hóa, cơ tính ổn định và tuổi thọ dài, đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, thực phẩm, hàng hải và cơ khí chế tạo, nơi mà độ bền, tuổi thọ và khả năng chịu nhiệt là yếu tố quyết định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 00Cr30Mo2

    Inox 00Cr30Mo2 Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép 12Cr13

    Thép 12Cr13 Thép 12Cr13 là gì? Thép 12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Đồng C34000

    Đồng C34000 Đồng C34000 là gì? Đồng C34000 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 14462 Như Thế Nào Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất

    Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 14462 Như Thế Nào Để Đảm Bảo Độ Bền [...]

    Tại Sao Nên Chọn Đồng 2.0500 Cho Dự Án Cơ Khí Chính Xác

    Tại Sao Nên Chọn Đồng 2.0500 Cho Dự Án Cơ Khí Chính Xác? Trong ngành [...]

    Loại Khí Hàn Nào Thích Hợp Nhất Để Hàn Inox 317 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Hàn Nào Thích Hợp Nhất Để Hàn Inox 317 Bằng Phương Pháp TIG? [...]

    Thép 0Cr18Ni13Si4

    Thép 0Cr18Ni13Si4 Thép 0Cr18Ni13Si4 là gì? Thép 0Cr18Ni13Si4 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác

    Cách Nhận Biết Inox 316H Với Các Loại Inox Khác Inox 316H là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo