Thép 1.4301

Thép 2346

Thép 1.4301

Thép 1.4301 là gì?

Thép 1.4301 là một loại thép không gỉ austenitic phổ biến, thuộc nhóm inox Cr-Ni, tương đương với mác 304 theo tiêu chuẩn quốc tế. Với hàm lượng Crom (Cr) 17–19% và Niken (Ni) 8–10%, thép 1.4301 có khả năng chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, thích hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo, hàng hải và đồ gia dụng.

Loại thép này được ưa chuộng nhờ khả năng gia công, hàn dễ dàng, cùng tuổi thọ lâu dài trong môi trường làm việc bình thường. Thép 1.4301 thường được sử dụng cho bồn chứa, ống dẫn, chi tiết máy, tấm inox, bu lông, ốc vít và các thiết bị công nghiệp cần chống ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép 1.4301

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.07%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon này giúp thép 1.4301 duy trì khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời có cơ tính ổn định trong quá trình hàn, gia công và tạo hình.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4301

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Độ dai va đập: Cao, không giòn ngay cả ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG và hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước, không khí, dung dịch kiềm và axit loãng

Ưu điểm của Thép 1.4301

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với nước, không khí và dung dịch kiềm loãng.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ gãy nứt cơ học.
  3. Gia công và hàn thuận tiện, dễ chế tạo chi tiết máy, bu lông, ốc vít và tấm inox.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp, thực phẩm, hóa chất đến đồ gia dụng.

Nhược điểm của Thép 1.4301

  • Không chịu được môi trường clorua cao hoặc axit halogen mạnh trong thời gian dài.
  • Chi phí cao hơn thép cacbon, nhưng vẫn thấp hơn inox hợp kim cao như 316 hoặc 317.

Ứng dụng của Thép 1.4301

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, máy chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, ống dẫn dung dịch kiềm và axit loãng, thiết bị phản ứng.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Chi tiết máy, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công CNC.
  • Ngành hàng hải: Trục, bộ phận tiếp xúc với nước biển nhẹ, chi tiết tàu thủy.
  • Đời sống và đồ gia dụng: Dao, nồi, chén, thiết bị bếp inox.

Kết luận

Thép 1.4301 là mác thép inox austenitic phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ gia công, phù hợp cho các chi tiết hàn, bồn chứa, đường ống và thiết bị công nghiệp trong ngành thực phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo và hàng hải. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao, độ bền và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32202 Là Gì

    Inox S32202 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S32202 [...]

    Thép Inox SAE 51434

    Thép Inox SAE 51434 Thép Inox SAE 51434 là gì? Thép Inox SAE 51434 là [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 316L

    Tìm Hiểu Về Inox 316L – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Inox [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32205 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32205 Trước Khi Sử Dụng 1. Giới Thiệu Về [...]

    Ống Inox 304 Phi 0.9mm

    Ống Inox 304 Phi 0.9mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Nhẹ, [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F53 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox F53 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Tấm Inox 630 50mm

    Tấm Inox 630 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 105

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 105 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo