Thép 1.4303

Thép 2346

Thép 1.4303

Thép 1.4303 là gì?

Thép 1.4303 là một loại thép không gỉ austenitic, còn được gọi là inox Cr-Ni, tương đương với mác 304S11 trong tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại thép inox thấp cacbon, nổi bật với hàm lượng Crom (Cr) 17–19% và Niken (Ni) 8–10%, giúp hạn chế sự kết tủa cacbua Crom trong quá trình hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường công nghiệp, thực phẩm, hóa chất và nước.

Thép 1.4303 thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo, hàng hải và đồ gia dụng, nhờ khả năng chống oxy hóa, cơ tính ổn định, dẻo dai và dễ hàn. Loại thép này thích hợp cho chi tiết hàn, bồn chứa, đường ống, tấm inox và các thiết bị CNC, mang lại tuổi thọ cao và giảm chi phí bảo trì.

Thành phần hóa học của Thép 1.4303

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép 1.4303 giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hàn (intergranular corrosion) và duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết hàn dài hoặc bồn chứa thực phẩm, hóa chất.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4303

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Độ dai va đập: Cao, không giòn ngay cả ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong nước, không khí, dung dịch kiềm và axit loãng

Ưu điểm của Thép 1.4303

  1. Chống ăn mòn tốt, phù hợp cho nước, không khí, dung dịch kiềm và axit loãng.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Gia công và hàn thuận tiện, dễ chế tạo chi tiết máy, bu lông, ốc vít và tấm inox CNC.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp, thực phẩm, hóa chất đến đồ gia dụng.

Nhược điểm của Thép 1.4303

  • Không chịu được môi trường clorua cao hoặc axit halogen mạnh trong thời gian dài.
  • Chi phí cao hơn thép cacbon, nhưng vẫn thấp hơn các loại inox hợp kim cao như 316 hoặc 317.

Ứng dụng của Thép 1.4303

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4303 được sử dụng để chế tạo bồn chứa, đường ống, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, đảm bảo vệ sinh và tuổi thọ cao.
  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4303 thích hợp cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit loãng, thiết bị phản ứng, nhờ khả năng chống ăn mòn và chống ăn mòn liên kết hàn.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng để làm chi tiết máy, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công CNC, nhờ cơ tính ổn định, dễ hàn và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Ngành hàng hải:
    Thép 1.4303 dùng cho trục, ốc, chi tiết tiếp xúc với nước biển nhẹ, nhờ khả năng chống oxy hóa và chống gỉ sét, tăng tuổi thọ thiết bị.
  • Đời sống và đồ gia dụng:
    Thép 1.4303 được dùng để chế tạo dao, nồi, chén, thiết bị bếp inox, đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh dễ dàng và độ bền cao.

So sánh Thép 1.4303 với các mác inox khác

  • So với 1.4301: 1.4303 có hàm lượng cacbon thấp hơn, giảm ăn mòn liên kết hàn, phù hợp hàn bồn chứa và thiết bị thực phẩm.
  • So với 1.4401 (316): 1.4303 ít khả năng chống ăn mòn clorua hơn nhưng chi phí thấp hơn, thích hợp môi trường ăn mòn vừa phải.
  • So với 1.4305/1.4307: 1.4303 cũng là inox thấp cacbon, nhưng sử dụng phổ biến trong thực phẩm, dược phẩm và chi tiết hàn do giá thành hợp lý.

Quy trình gia công Thép 1.4303

  1. Cắt và tạo hình: Cắt bằng laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang, cần kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và ăn mòn liên kết hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Thường không cần; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh để phục hồi cơ tính.

Kết luận

Thép 1.4303 là mác inox austenitic Cr-Ni thấp cacbon phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và đồ gia dụng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế cho các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn liên kết hàn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B và Ứng dụng của nó Inox 12X18H12B là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 440 2.5mm

    Tấm Inox 440 2.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 33

    Lục Giác Đồng Thau Phi 33 Lục Giác Đồng Thau Phi 33 là gì? Lục [...]

    Tấm Inox 304 0.55mm

    Tấm Inox 304 0.55mm – Vật Liệu Mỏng, Dẻo, Chống Gỉ Tốt Cho Nhiều Ngành [...]

    Inox 631: Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao

    Inox 631: Chất Liệu Lý Tưởng Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt Cao Inox 631, [...]

    Có Cần Sử Dụng Biện Pháp Xử Lý Nhiệt Đặc Biệt Để Tăng Độ Bền Cho Inox 1Cr21Ni5Ti Không

    Có Cần Sử Dụng Biện Pháp Xử Lý Nhiệt Đặc Biệt Để Tăng Độ Bền [...]

    Ứng Dụng Của Inox 14477 Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox 14477 Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Inox 14477 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 405

    Tìm hiểu về Inox 405 và Ứng dụng của nó Inox 405 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo