Thép 1.4404

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4404

Thép 1.4404 là gì?

Thép 1.4404 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, tương đương với mác 316L theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là inox thấp cacbon, nổi bật với Crom (Cr) 16–18%, Niken (Ni) 10–14% và Molybden (Mo) 2–3%, giúp chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường clorua, axit loãng và hóa chất ăn mòn.

Thép 1.4404 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải, cơ khí chế tạo và năng lượng, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định, chịu nhiệt và dễ hàn. Loại thép này thích hợp cho bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng hóa chất, chi tiết máy CNC và các thiết bị hàn yêu cầu tuổi thọ cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4404

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép 1.4404 giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường clorua, axit và hóa chất ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4404

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất clorua.

Ưu điểm của Thép 1.4404

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, hóa chất và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4404

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn nhiều.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4404

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4404 được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và duy trì cơ tính trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4404 dùng để chế tạo bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4404 thích hợp cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường mặn và thay đổi nhiệt độ.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4404 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4404 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4404 có khả năng chống ăn mòn clorua và hóa chất vượt trội, thích hợp môi trường khắc nghiệt hơn.
  • So với 1.4541: 1.4541 có thêm Titanium ổn định cacbua, thích hợp hàn bồn chứa chịu nhiệt; 1.4404 dùng phổ biến cho môi trường hóa chất ăn mòn nhẹ đến vừa.
  • So với 1.4401 (316): 1.4404 thấp cacbon, hạn chế ăn mòn liên kết hàn tốt hơn, thích hợp hàn chi tiết dài và bồn chứa.

Quy trình gia công Thép 1.4404

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và chống ăn mòn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4404 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo thấp cacbon phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SAE 51446 Stainless Steel

    SAE 51446 Stainless Steel SAE 51446 là gì? SAE 51446 là thép không gỉ martensitic [...]

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao? 1. Giới Thiệu [...]

    Vật liệu 1.4422

    Vật liệu 1.4422 Vật liệu 1.4422 là gì? Vật liệu 1.4422 là thép không gỉ [...]

    Ống Inox 304 Phi 60mm

    Ống Inox 304 Phi 60mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chịu Lực Cao [...]

    Tấm Inox 321 3.5mm

    Tấm Inox 321 3.5mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Thép SAE 30316L

    Thép SAE 30316L Thép SAE 30316L là gì? Thép SAE 30316L là một loại thép [...]

    Inox S32760 Có Thể Thay Thế Hoàn Toàn Inox S32205 Không

    Inox S32760 Có Thể Thay Thế Hoàn Toàn Inox S32205 Không? Tổng Quan Về Inox [...]

    UNS S30400 material

    UNS S30400 material UNS S30400 material là gì? UNS S30400 material là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo