Thép 1.4401

Thép 2346

Thép 1.4401

Thép 1.4401 là gì?

Thép 1.4401 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, tương đương với mác 316 theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là inox hợp kim thấp cacbon, nổi bật với hàm lượng Crom (Cr) 16–18%, Niken (Ni) 10–14% và Molybden (Mo) 2–3%, giúp chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường clorua, axit loãng và hóa chất ăn mòn.

Thép 1.4401 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng, nhờ khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định, chịu nhiệt trung bình tốt và dễ hàn. Loại thép này thường được sử dụng cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng hóa chất, chi tiết máy CNC và các chi tiết hàn yêu cầu độ bền cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4401

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.07%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép 1.4401 giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4401

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất clorua.

Ưu điểm của Thép 1.4401

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4401

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4401

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4401 được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4401 dùng để chế tạo bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4401 thích hợp cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường mặn và thay đổi nhiệt độ.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4401 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4401 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4401 có khả năng chống ăn mòn clorua và hóa chất tốt hơn.
  • So với 1.4404/1.4406: 1.4401 có hàm lượng cacbon cao hơn 1.4404/1.4406, do đó cần lưu ý khi hàn dài.
  • So với 1.4541: 1.4541 có Titanium ổn định cacbua, thích hợp bồn chứa chịu nhiệt; 1.4401 phổ biến cho môi trường hóa chất ăn mòn vừa.

Quy trình gia công Thép 1.4401

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và chống ăn mòn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Thường không cần; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4401 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Chọn Mua Inox X2CrNiN22-2 Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng

    Cách Chọn Mua Inox X2CrNiN22-2 Phù Hợp Với Nhu Cầu Sử Dụng Khi lựa chọn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 180 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Thép Inox Austenitic 2357

    Thép Inox Austenitic 2357 Thép Inox Austenitic 2357 là gì? Thép Inox Austenitic 2357 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 60 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox STS329J3L Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Bồn Chứa Hóa Chất Không? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox S31653

    Tìm hiểu về Inox S31653 và Ứng dụng của nó Inox S31653 là gì? Inox [...]

    Inox 1.4482 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4482 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? Inox 1.4482 thuộc nhóm thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 28 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo