Thép 1.4466

Thép 2346

Thép 1.4466

Thép 1.4466 là gì?

Thép 1.4466 là một loại thép không gỉ duplex, kết hợp giữa austenitic và ferritic, giúp đạt cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao. Thép này nổi bật với hàm lượng crom, niken và molybden cao, được thiết kế để sử dụng trong môi trường clorua, axit và hóa chất ăn mòn, đặc biệt trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo.

Loại thép này thường được ứng dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn, trục máy, van, chi tiết chịu áp lực và thiết bị CNC, nhờ độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, và cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép 1.4466

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 24%
  • Ni (Niken): 5 – 6.5%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.2%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng nitơ cao giúp tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn nứt ứng suất, trong khi Cr, Mo và Ni nâng cao khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4466

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt trong dải nhiệt độ 250 – 350°C.
  • Khả năng hàn: Hàn được bằng TIG, MIG hoặc hồ quang; cần kiểm soát nhiệt để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, kiềm và dung dịch hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 1.4466

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt chống pitting và crevice trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và độ cứng cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng chống nứt ứng suất tốt, nhờ hàm lượng nitơ cao.
  4. Hàn và gia công cơ khí dễ dàng, thích hợp cho chi tiết CNC, bồn chứa và ống dẫn.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4466

  • Chi phí cao hơn thép austenitic thông thường, do hợp kim duplex đặc biệt.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, tránh rạn nứt hoặc mất cơ tính.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép ferritic, nhưng dễ hơn so với thép martensitic cứng.

Ứng dụng của Thép 1.4466

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Sử dụng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch axit và kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4466 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, chi tiết chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ độ bền và cơ tính cao.

So sánh Thép 1.4466 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4466 có cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4466 bền hơn, chống pitting tốt hơn nhờ cấu trúc duplex và nitơ cao.
  • So với 1.4541: 1.4541 thích hợp cho nhiệt độ cao; 1.4466 thích hợp cho môi trường clorua và chi tiết chịu tải nặng.

Quy trình gia công Thép 1.4466

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Có thể làm cứng bề mặt nếu cần; làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4466 là mác inox duplex Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting và crevice tuyệt vời, cơ tính vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Làm Thế Nào Để Kéo Dài Tuổi Thọ Của Sản Phẩm Làm Từ Inox 12X21H5T

    Làm Thế Nào Để Kéo Dài Tuổi Thọ Của Sản Phẩm Làm Từ Inox 12X21H5T? [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS304L

    Tìm hiểu về Inox SUS304L và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Inox 303 Là Gì

    Inox 303 Là Gì? So Sánh Với Inox 304 Và Inox 316 Inox 303 là [...]

    Tại Sao Nên Dùng Inox 310 Cho Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt

    Tại Sao Nên Dùng Inox 310 Cho Thiết Bị Trao Đổi Nhiệt? 1. Giới thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X7

    Tìm hiểu về Inox 12X7 và Ứng dụng của nó Inox 12X7 là gì? Inox [...]

    Dây Đồng 0.08mm

    Dây Đồng 0.08mm Dây Đồng 0.08mm là gì? Dây Đồng 0.08mm là loại dây đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12

    Tìm hiểu về Inox Z6CND17.12 và Ứng dụng của nó Inox Z6CND17.12 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo