Thép 1.4436

thép X10CrNiNb18.9

Thép 1.4436

Thép 1.4436 là gì?

Thép 1.4436 là một loại thép không gỉ duplex, kết hợp giữa austenitic và ferritic, nổi bật với cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn pitting, crevice xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất ăn mòn. Đây là loại inox duplex Cr-Ni-Mo-N, thường ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo, nhờ khả năng chịu tải cơ học cao và tuổi thọ lâu dài.

Thép 1.4436 thường được dùng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn, van, trục máy, chi tiết CNC và các thiết bị chịu áp lực, nhờ độ bền kéo cao, cơ tính ổn định và khả năng chống nứt ứng suất trong môi trường ăn mòn clorua.

Thành phần hóa học của Thép 1.4436

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 5 – 6.5%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Nitơ và molybden cao giúp tăng cường cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống nứt ứng suất, trong khi cấu trúc duplex cung cấp cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4436

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt trong dải nhiệt độ 250 – 350°C.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để hạn chế rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 1.4436

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và độ cứng cao, thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Chống nứt ứng suất tốt, nhờ hàm lượng nitơ cao và cấu trúc duplex.
  4. Hàn và gia công cơ khí dễ dàng, thích hợp cho chi tiết CNC, bồn chứa và ống dẫn.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4436

  • Chi phí cao hơn thép austenitic thông thường, do hợp kim duplex đặc biệt.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, tránh rạn nứt hoặc mất cơ tính.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép ferritic hoặc martensitic, nhưng cơ tính và chống ăn mòn vượt trội.

Ứng dụng của Thép 1.4436

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Thép 1.4436 dùng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch axit và kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Ứng dụng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4436 thích hợp cho bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ độ bền và cơ tính cao.

So sánh Thép 1.4436 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4436 có cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4436 chống pitting và crevice tốt hơn nhờ hợp kim Cr-Ni-Mo cao và hàm lượng nitơ.
  • So với 1.4466/1.4429: 1.4436 cũng là duplex, cơ tính và chống ăn mòn cao; thường ưu thế hơn trong môi trường clorua nhờ molybden cao.

Quy trình gia công Thép 1.4436

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Có thể làm cứng bề mặt nếu cần; làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4436 là mác inox duplex Cr-Ni-Mo-N, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting và crevice tuyệt vời, cơ tính vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 304 Phi 220mm

    Ống Inox 304 Phi 220mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 82 – Chất Lượng Đảm Bảo, Ứng Dụng [...]

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304

    Tại Sao Giá Inox S32760 Cao Hơn So Với Inox 316L Và 304? Tổng Quan [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép STS329J1

    Thép STS329J1 Thép STS329J1 là gì? Thép STS329J1 là loại thép không gỉ duplex, kết [...]

    Thép 1.4438

    Thép 1.4438 Thép 1.4438 là gì? Thép 1.4438 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 42 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo