Thép 1.4372

Thép 2346

Thép 1.4372

Thép 1.4372 là gì?

Thép 1.4372 là một loại thép không gỉ duplex Cr-Ni-Mo cao cấp, kết hợp cấu trúc austenitic-ferritic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời. Loại thép này được phát triển để đáp ứng các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt, nơi inox thông thường không đủ khả năng chịu tải, chịu áp lực hoặc chống ăn mòn trong môi trường clorua cao.

Thép 1.4372 thường được ứng dụng trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chế tạo, đặc biệt ở những môi trường có hóa chất ăn mòn, nước biển hoặc dung dịch clorua.

Thành phần hóa học của Thép 1.4372

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình của Thép 1.4372:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 5 – 6.5%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Ni-Mo-N cao cùng cấu trúc duplex giúp thép chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và độ bền kéo cao.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4372

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến 350°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất ăn mòn công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 1.4372

  1. Chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và độ dai cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng hàn tốt, TIG, MIG với kiểm soát nhiệt hợp lý.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4372

  • Chi phí cao, do hợp kim Ni-Mo-N và cấu trúc duplex.
  • Gia công cơ khí khó hơn inox austenitic, cần dụng cụ cắt hợp kim cứng và tốc độ thích hợp.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, nếu không dễ gây rạn nứt hoặc mất cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1.4372

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ cơ tính và độ bền cao.

So sánh Thép 1.4372 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4372 vượt trội về khả năng chống ăn mòn và cơ tính.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4372 có khả năng chống pitting và crevice tốt hơn nhờ cấu trúc duplex và hợp kim Ni-Mo-N cao.
  • So với 1.4466/1.4429/1.4436: 1.4372 cung cấp cơ tính cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua.

Quy trình gia công Thép 1.4372

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không thể làm cứng bằng nhiệt; gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4372 là inox duplex Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời, cơ tính cao và độ bền kéo lớn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Nứt Do Ứng Suất Ăn Mòn Của Inox 329 Như Thế Nào

    Khả Năng Chống Nứt Do Ứng Suất Ăn Mòn Của Inox 329 Như Thế Nào? [...]

    Cuộn Inox 316 0.14mm

    Cuộn Inox 316 0.14mm – Chống Ăn Mòn Mạnh Mẽ, Độ Bền Cơ Học Cao, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 210 – Thép Không Gỉ Độ Cứng Cao, Chịu [...]

    Lá Căn Đồng 3mm

    Lá Căn Đồng 3mm Lá Căn Đồng 3mm là gì? Lá căn đồng 3mm là [...]

    Cuộn Inox 316 0.90mm

    Cuộn Inox 316 0.90mm – Dày Dặn, Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Gia Công Đa [...]

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2101 LDX Để Tăng Cường Tính Chất Cơ Học

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2101 LDX Để Tăng Cường Tính Chất Cơ Học 1. [...]

    Tấm Đồng 115mm

    Tấm Đồng 115mm Tấm đồng 115mm là gì? Tấm đồng 115mm là vật liệu đồng [...]

    Thép 1.4466

    Thép 1.4466 Thép 1.4466 là gì? Thép 1.4466 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo