Thép 1.4371

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4371

Thép 1.4371 là gì?

Thép 1.4371 là một loại thép không gỉ duplex Cr-Ni-Mo cao cấp, kết hợp cấu trúc austenitic-ferritic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và chống nứt ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn. Đây là inox duplex cao cấp, cung cấp sự cân bằng hoàn hảo giữa cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với những ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Thép 1.4371 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chế tạo, đặc biệt nơi chi tiết chịu áp lực, tải trọng lớn và môi trường clorua cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4371

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 5 – 6.5%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hợp kim Ni-Mo-N cao cùng cấu trúc duplex giúp thép 1.4371 chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và độ bền kéo cao.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4371

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến 350°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 1.4371

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dai tốt, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng hàn tốt, TIG, MIG với kiểm soát nhiệt hợp lý.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4371

  • Chi phí cao, do hợp kim Ni-Mo-N và cấu trúc duplex.
  • Gia công cơ khí khó hơn inox austenitic, cần dụng cụ cắt hợp kim cứng và tốc độ phù hợp.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, nếu không dễ gây rạn nứt hoặc mất cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1.4371

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ cơ tính và độ bền cao.

So sánh Thép 1.4371 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4371 vượt trội về khả năng chống ăn mòn và cơ tính.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4371 chống pitting và crevice tốt hơn nhờ cấu trúc duplex và hợp kim Ni-Mo-N cao.
  • So với 1.4466/1.4429/1.4436: 1.4371 cung cấp cơ tính cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua.

Quy trình gia công Thép 1.4371

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không thể làm cứng bằng nhiệt; gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4371 là inox duplex Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính cao và độ bền kéo lớn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    SUS321 stainless steel

    SUS321 stainless steel SUS321 stainless steel là gì? SUS321 stainless steel là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.1mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.1mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 180mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 180mm – Khối Lượng Lớn, Siêu Bền, Kháng Gỉ Tối [...]

    Tấm Inox 0.05mm Là Gì

    Tấm Inox 0.05mm Là Gì? Tấm Inox 0.05mm là một trong những sản phẩm inox [...]

    UNS S31653 Stainless Steel

    UNS S31653 Stainless Steel UNS S31653 Stainless Steel là gì? UNS S31653 Stainless Steel, hay [...]

    Inox SUS316LN

    Inox SUS316LN Inox SUS316LN là gì? Inox SUS316LN là thép không gỉ austenitic cao cấp [...]

    Ưu Điểm Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Các Ứng Dụng Hàng Hải

    Ưu Điểm Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Các Ứng Dụng Hàng Hải Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32101 Trong Các Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32101 Trong Các Ngành Công Nghiệp Inox S32101 thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo