Thép 304LN

thép X10CrNiNb18.9

Thép 304LN

Thép 304LN là gì?

Thép 304LN là phiên bản thấp carbon và giàu Nitơ của thép 304, thuộc nhóm inox Austenitic Cr-Ni. Loại thép này được thiết kế để tăng độ bền kéo và chống ăn mòn mối hàn, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường clorua, axit loãng và dung dịch kiềm.

Thép 304LN thường được sử dụng trong các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho các chi tiết bồn chứa, ống dẫn, van, tấm kim loại, bu lông, trục và chi tiết máy CNC.

Thành phần hóa học của Thép 304LN

Theo tiêu chuẩn ASTM A240, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 10.5%
  • N (Nitơ): 0.08 – 0.15%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Nitơ giúp tăng độ bền kéo, độ dai và khả năng chống nứt ứng suất, trong khi Carbon thấp ngăn ngừa sự kết tủa cacbua Cr tại mối hàn, đảm bảo khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép 304LN

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 140 – 210 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến 870°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất công nghiệp, đặc biệt tại mối hàn.

Ưu điểm của Thép 304LN

  1. Khả năng chống ăn mòn mối hàn xuất sắc, nhờ hàm lượng Carbon thấp và Nitơ cao.
  2. Cơ tính tốt, độ bền kéo và độ dai cao, chịu biến dạng tốt.
  3. Gia công cơ khí và hàn dễ dàng, phù hợp với chi tiết phức tạp.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, thực phẩm, y tế đến cơ khí chế tạo và hàng hải.

Nhược điểm của Thép 304LN

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn 316/316L trong môi trường clorua mạnh.
  • Độ cứng và cơ tính thấp hơn thép làm cứng lạnh (301/301LN), cần gia công cơ học nếu cần tăng cứng.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường, do hợp kim Cr-Ni-N.

Ứng dụng của Thép 304LN

  • Ngành hóa chất và thực phẩm:
    Chế tạo bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị chế biến thực phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn vượt trội.
  • Ngành y tế:
    Sử dụng cho thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, bồn chứa dược phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh.
  • Ngành hàng hải:
    Ứng dụng cho chi tiết tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường ẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bu lông, tấm kim loại, vỏ máy, nhờ cơ tính ổn định và khả năng hàn dễ dàng.

So sánh Thép 304LN với các mác inox khác

  • So với 304: 304LN có cơ tính và độ bền kéo cao hơn, khả năng chống nứt ứng suất tốt hơn, đặc biệt tại mối hàn.
  • So với 316/316L: 304LN khả năng chống ăn mòn kém hơn trong môi trường clorua mạnh, nhưng cơ tính cao hơn thép 304.
  • So với 301/301LN: 304LN khả năng chống ăn mòn tốt hơn, nhưng độ bền kéo và khả năng làm cứng lạnh thấp hơn.

Quy trình gia công Thép 304LN

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây, thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; không cần nhiệt luyện sau hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Làm cứng lạnh (nếu cần): Gia công biến dạng cơ học để tăng cơ tính bề mặt.

Kết luận

Thép 304LN là inox Austenitic Cr-Ni Low Carbon bổ sung Nitơ, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, cơ tính ổn định và dẻo dai, thích hợp cho các chi tiết bồn chứa, đường ống, van, tấm kim loại, bu lông, trục và chi tiết CNC trong các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí chế tạo và hàng hải. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng cần chống ăn mòn tại mối hàn, chịu tải cơ học vừa và hàn an toàn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 12.7mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 12.7mm – Thanh Inox Đặc Chuẩn Inch, Bền Bỉ Và [...]

    Inox X12CrMoS17

    Inox X12CrMoS17 Inox X12CrMoS17 là gì? Inox X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox 310S Có Dễ Bị Oxy Hóa Khi Hoạt Động Liên Tục Trong Môi Trường Có Lưu Huỳnh Không

    Inox 310S Có Dễ Bị Oxy Hóa Khi Hoạt Động Liên Tục Trong Môi Trường [...]

    Thép không gỉ 20Cr13

    Thép không gỉ 20Cr13 Thép không gỉ 20Cr13 là gì? Thép không gỉ 20Cr13 là [...]

    Vật liệu 410S21

    Vật liệu 410S21 Vật liệu 410S21 là gì? Vật liệu 410S21 là một loại thép [...]

    Láp Đồng Phi 15

    Láp Đồng Phi 15 Láp Đồng Phi 15 là gì? Láp Đồng Phi 15 là [...]

    Thép Inox Martensitic Z20C13

    Thép Inox Martensitic Z20C13 Thép Inox Martensitic Z20C13 là gì? Thép Inox Martensitic Z20C13 là [...]

    So Sánh Đồng 2.0065 Với Các Mác Đồng Khác – Ưu Nhược Điểm

    So Sánh Đồng 2.0065 Với Các Mác Đồng Khác – Ưu Nhược Điểm Đồng 2.0065 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo