Thép 305

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 305

Thép 305 là gì?

Thép 305 là một loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni, được phát triển từ thép 304 với hàm lượng Niken cao hơn (khoảng 12 – 15%), giúp tăng tính dẻo và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường clorua nhẹ và trung bình. Thép 305 cũng duy trì khả năng gia công, hàn và tạo hình tốt, thích hợp cho các chi tiết dạng mỏng, chi tiết hình trụ, tấm kim loại và chi tiết máy CNC.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho bồn chứa, ống dẫn, van, tấm kim loại và chi tiết máy móc chịu mài mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép 305

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 12 – 15%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Niken cao giúp cải thiện tính dẻo, khả năng chống ăn mòn và chịu biến dạng tốt hơn so với thép 304.

Tính chất cơ lý của Thép 305

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 45%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: 870°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường axit loãng, dung dịch kiềm và clorua nhẹ.

Ưu điểm của Thép 305

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua nhẹ.
  2. Cơ tính vượt trội, dẻo dai và chịu biến dạng tốt, thích hợp chi tiết mỏng.
  3. Gia công và hàn dễ dàng, phù hợp cho chi tiết CNC và uốn dập.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  5. Ứng dụng rộng rãi, từ thực phẩm, y tế, hóa chất đến cơ khí chế tạo và hàng hải.

Nhược điểm của Thép 305

  • Chi phí cao hơn thép 304, do hàm lượng Niken cao hơn.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép 316/316L trong môi trường clorua mạnh.
  • Độ cứng thấp, cần gia công cơ học nếu muốn tăng cứng cho chi tiết.

Ứng dụng của Thép 305

  • Ngành thực phẩm:
    Sản xuất bồn chứa, máy chế biến, đường ống, van và tấm kim loại, nhờ khả năng chống ăn mòn và tính dẻo cao.
  • Ngành y tế và dược phẩm:
    Sử dụng cho thiết bị y tế, bồn chứa dược phẩm, dụng cụ y tế, đảm bảo an toàn vệ sinh và độ bền.
  • Ngành hàng hải:
    Ứng dụng cho chi tiết tiếp xúc nước biển hoặc môi trường ẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bu lông, trục, tấm kim loại và vỏ máy, nhờ cơ tính ổn định và khả năng hàn dễ dàng.

So sánh Thép 305 với các mác inox khác

  • So với 304: 305 có hàm lượng Niken cao hơn, dẻo dai hơn và chống ăn mòn mối hàn tốt hơn.
  • So với 304L/304LN: 305 dẻo hơn, chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhưng chi phí cao hơn.
  • So với 316/316L: 305 khả năng chống ăn mòn kém hơn trong môi trường clorua mạnh, nhưng cơ tính tốt hơn thép 304.

Quy trình gia công Thép 305

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Làm cứng bề mặt (nếu cần): Có thể thực hiện qua biến dạng cơ học để tăng cơ tính bề mặt.

Kết luận

Thép 305 là inox Austenitic Cr-Ni hàm lượng Niken cao, nổi bật với tính dẻo, cơ tính ổn định, chống ăn mòn tốt và dễ gia công, thích hợp cho các chi tiết bồn chứa, ống dẫn, van, tấm kim loại và chi tiết máy CNC trong các ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí chế tạo và hàng hải. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng cần chi tiết mỏng, chịu biến dạng tốt và chống ăn mòn vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 2mm

    Tấm Inox 440 2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác

    So Sánh Giá Inox 1.4162 Và Các Loại Inox Duplex Khác 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Tìm hiểu về Inox 14512

    Tìm hiểu về Inox 14512 và Ứng dụng của nó Inox 14512 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 201 3.5mm

    Cuộn Inox 201 3.5mm – Chịu Lực Tốt, Gia Công Cơ Khí Chính Xác, Giá [...]

    Tấm Inox 420 0.90mm

    Tấm Inox 420 0.90mm – Vật Liệu Cứng Cáp, Bền Bỉ Cho Mọi Ứng Dụng [...]

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4424 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 5 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 90mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 90mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Đại, Chịu Lực [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo