Thép 347

Thép 2346

Thép 347

Thép 347 là gì?

Thép 347 là một loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni ổn định hóa bằng Niobium (Nb), được phát triển để ngăn ngừa kết tủa cacbua ở nhiệt độ cao và duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn. So với thép 304 và 316, thép 347 nổi bật với ổn định hóa mối hàn tốt hơn, thích hợp cho ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ đến vừa phải.

Thép 347 thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho bồn chứa, ống dẫn, van, trục, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết máy và bu lông chịu nhiệt và ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép 347

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 13%
  • Nb (Niobium): ≥ 10 × %C (ổn định hóa cacbua)
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Niobium kết hợp với Carbon tạo thành NbC, ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6, duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn và cơ tính ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép 347

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: 870°C trong môi trường oxi hóa; sử dụng ngắn hạn tới 925°C.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ Niobium ổn định hóa.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường clorua, axit loãng, kiềm; hạn chế pitting.

Ưu điểm của Thép 347

  1. Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, nhờ Niobium ổn định hóa cacbua.
  2. Cơ tính ổn định, dẻo dai và chịu biến dạng tốt.
  3. Khả năng hàn tốt, mối hàn ít rạn nứt và bền bỉ.
  4. Ứng dụng đa dạng, từ thực phẩm, dược phẩm, hóa chất đến cơ khí chế tạo và năng lượng.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm của Thép 347

  • Chi phí cao hơn thép 304, do bổ sung Niobium.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép 303, đặc biệt với chi tiết CNC phức tạp.
  • Khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn 316/317LMN, cần lưu ý khi ứng dụng môi trường biển.

Ứng dụng của Thép 347

  • Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
    Sử dụng cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, van, đảm bảo vệ sinh, cơ tính ổn định và chống ăn mòn mối hàn.
  • Ngành hóa chất:
    Dùng cho bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, chống ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    Thép 347 dùng cho trục, bu lông, vỏ máy, chi tiết lò hơi, thiết bị chịu nhiệt, nơi cần độ bền mối hàn ổn định.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, trục, bu lông, vỏ máy chịu môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ cao.

So sánh Thép 347 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 347 ổn định hóa mối hàn tốt hơn, hạn chế rạn nứt và ăn mòn mối hàn.
  • So với 316/316L: 347 khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn, nhưng mối hàn ổn định hơn ở nhiệt độ cao.
  • So với 321: 347 và 321 đều ổn định hóa mối hàn, nhưng 347 ưu tiên Niobium, còn 321 sử dụng Titanium.

Quy trình gia công Thép 347

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; Niobium ổn định hóa mối hàn giúp giảm rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Làm cứng bề mặt (nếu cần): Biến dạng cơ học để tăng cơ tính bề mặt.

Kết luận

Thép 347 là inox Austenitic Cr-Ni ổn định hóa bằng Niobium, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, cơ tính ổn định và dẻo dai, thích hợp cho các chi tiết bồn chứa, ống dẫn, van, trục, bu lông và chi tiết máy CNC trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng cần ổn định mối hàn, chịu nhiệt vừa phải và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X20Cr13

    Thép X20Cr13 Thép X20Cr13 là gì? Thép X20Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lợi Ích Khi nói đến các [...]

    Thép Inox Austenitic 304

    Thép Inox Austenitic 304 Thép Inox Austenitic 304 là loại thép không gỉ phổ biến [...]

    Cuộn Inox 420 0.50mm

    Cuộn Inox 420 0.50mm – Cứng, Có Từ Tính, Chống Mài Mòn Tốt Cuộn Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Vật liệu X55CrMo14

    Vật liệu X55CrMo14 Vật liệu X55CrMo14 là gì? Vật liệu X55CrMo14 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 410 2.5mm

    Tấm Inox 410 2.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Ống Inox 316 Phi 11mm

    Ống Inox 316 Phi 11mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo