Thép 201L

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 201L

Thép 201L là gì?

Thép 201L là thép không gỉ Austenitic Cr-Ni-Mn Low Carbon, thuộc nhóm inox 200 series, được thiết kế để giảm nguy cơ rạn nứt mối hàn và cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường vừa phải. So với thép 201 thông thường, 201L có hàm lượng Carbon thấp hơn, giúp tăng ổn định mối hàn và giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hàn.

Thép 201L thường được sử dụng trong công nghiệp gia dụng, thiết bị bếp, tấm kim loại, chi tiết cơ khí nhẹ và các thiết bị công nghiệp vừa phải, đặc biệt cho bu lông, ốc vít, chi tiết CNC, bồn chứa và đường ống chịu ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép 201L

Theo tiêu chuẩn ASTM A240:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 3.5 – 5.5%
  • Mn (Mangan): 5.5 – 7.5%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): 0.25 – 0.35%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Carbon thấp giúp giảm rạn nứt mối hàn, trong khi Mangan và Nitơ duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn tốt cho môi trường vừa phải.

Tính chất cơ lý của Thép 201L

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 210 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: 800°C trong môi trường oxi hóa; sử dụng ngắn hạn tới 850°C.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước, dung dịch kiềm, axit loãng và môi trường ăn mòn vừa phải.

Ưu điểm của Thép 201L

  1. Cơ tính ổn định và dẻo dai, dễ dàng gia công cơ khí.
  2. Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt, nhờ Carbon thấp.
  3. Mối hàn ổn định, phù hợp hàn TIG/MIG trong các chi tiết ăn mòn vừa phải.
  4. Chi phí thấp hơn inox 304/304L, phù hợp sản xuất đại trà.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ vật dụng gia đình đến công nghiệp nhẹ.

Nhược điểm của Thép 201L

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304/316, không thích hợp môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ dẻo và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao kém hơn thép Austenitic cao cấp.
  • Độ cứng thấp hơn thép làm cứng lạnh, cần gia công cơ học nếu muốn tăng cứng bề mặt.

Ứng dụng của Thép 201L

  • Ngành thiết bị gia dụng:
    Dùng cho nồi, xoong, chảo, tủ bếp, vật dụng inox, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn vừa phải.
  • Ngành công nghiệp nhẹ:
    Sử dụng cho tấm kim loại, bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến thực phẩm, chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho bu lông, đai ốc, trục, chi tiết máy CNC, nơi cần cơ tính ổn định, dễ gia công và chống ăn mòn vừa phải.
  • Ngành kiến trúc và trang trí:
    201L dùng cho vật liệu trang trí, lan can, khung cửa, mặt dựng inox, nhờ dẻo dai, bền màu và dễ gia công.

So sánh Thép 201L với các mác inox khác

  • So với 201: 201L ổn định mối hàn hơn nhờ Carbon thấp, giảm rạn nứt và ăn mòn liên kết hàn.
  • So với 304/304L: 201L giá rẻ hơn, cơ tính và chống ăn mòn vừa phải, nhưng không chống ăn mòn mạnh bằng 304/316.
  • So với 316L: 201L khả năng chống ăn mòn kém hơn, nhưng chi phí thấp hơn, dễ gia công.

Quy trình gia công Thép 201L

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn để tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn bề mặt.

Kết luận

Thép 201L là inox Austenitic Cr-Ni-Mn Low Carbon, nổi bật với cơ tính ổn định, mối hàn an toàn và khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp cho các chi tiết vật dụng gia đình, tấm kim loại, bồn chứa, ống dẫn, bu lông, chi tiết cơ khí và thiết bị CNC trong môi trường ăn mòn vừa phải, không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh hoặc nước biển. Đây là lựa chọn kinh tế, bền bỉ và dễ gia công, đáp ứng các ứng dụng ổn định cơ tính, dễ gia công và chống ăn mòn vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox Z6CN18.09

    Tìm hiểu về Inox Z6CN18.09 và Ứng dụng của nó Inox Z6CN18.09 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S30900

    Thép Inox Austenitic UNS S30900 Thép Inox Austenitic UNS S30900 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Giá Inox S32001 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox S32001 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox S32001, thuộc nhóm thép [...]

    Vật liệu 0Cr18Ni16Mo5

    Vật liệu 0Cr18Ni16Mo5 0Cr18Ni16Mo5 là gì? 0Cr18Ni16Mo5 là một loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời

    Inox S32760 Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Công Trình Ngoài Trời? 1. [...]

    Vật liệu 03X17H14M2

    Vật liệu 03X17H14M2 Vật liệu 03X17H14M2 là gì? 03X17H14M2 (theo tiêu chuẩn Nga GOST) là [...]

    Thép Inox XM21

    Thép Inox XM21 Thép Inox XM21 là gì? Thép Inox XM21 là loại thép không [...]

    Thép Inox Austenitic 2371

    Thép Inox Austenitic 2371 Thép Inox Austenitic 2371 là gì? Thép Inox Austenitic 2371 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo