Thép 316H

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 316H

Thép 316H là gì?

Thép 316H là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni-Mo, thuộc nhóm inox 300 series, được phát triển để tăng cường độ bền ở nhiệt độ cao so với thép 316 tiêu chuẩn. Điểm nổi bật của 316H là hàm lượng Carbon cao hơn (0.04 – 0.10%), giúp tăng giới hạn chảy và độ bền ở nhiệt độ cao, đặc biệt quan trọng trong nồi hơi, lò hơi, bồn chứa chịu áp lực, ống dẫn hơi nước và thiết bị nhiệt công nghiệp.

Thép 316H vẫn giữ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt là trong môi trường clorua, hóa chất và hơi nước, kết hợp với tính dẻo dai và ổn định Austenitic, phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao và áp lực.

Thành phần hóa học của Thép 316H

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): 0.04 – 0.10%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Carbon cao giúp tăng độ bền và giới hạn chảy ở nhiệt độ cao, trong khi Mo và Cr giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là môi trường clorua.

Tính chất cơ lý của Thép 316H

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 210 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Dài hạn tới 870°C, ngắn hạn tới 950°C.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ kiểm soát Carbon cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, dung dịch kiềm, axit loãng, hơi nước và hóa chất nhẹ.

Ưu điểm của Thép 316H

  1. Tăng độ bền và giới hạn chảy ở nhiệt độ cao, thích hợp cho thiết bị chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  2. Chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt là môi trường clorua và hóa chất nhẹ.
  3. Cơ tính ổn định và dẻo dai, dễ gia công cơ khí và hàn.
  4. Mối hàn ổn định, giảm nguy cơ rạn nứt mối hàn trong môi trường nhiệt độ cao.
  5. Ứng dụng đa dạng trong công nghiệp nhiệt, hóa chất, thực phẩm và y tế.

Nhược điểm của Thép 316H

  • Giá thành cao hơn inox 304/304H, do bổ sung Molybdenum và kiểm soát Carbon.
  • Khả năng chống mài mòn cơ học hạn chế, cần gia công bề mặt nếu ứng dụng chịu lực cơ học lớn.
  • Khả năng chống oxy hóa nhiệt độ cực cao kém hơn 310S, không dùng cho nhiệt độ >1.000°C dài hạn.

Ứng dụng của Thép 316H

  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Dùng trong nồi hơi, ống dẫn hơi nước, bồn chứa chịu áp lực, thiết bị nhiệt công nghiệp, nhờ cơ tính và độ bền cao ở nhiệt độ 870°C.
  • Ngành hóa chất và thực phẩm:
    Sử dụng cho thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa hóa chất nhẹ, van, ống dẫn, nhờ khả năng chống ăn mòn và ổn định Austenitic.
  • Ngành y tế và dược phẩm:
    316H được ứng dụng cho thiết bị y tế, ống dẫn, bồn chứa dược phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn, dễ vệ sinh và cơ tính ổn định.
  • Ngành kiến trúc và trang trí công nghiệp:
    Dùng cho cấu kiện chịu nhiệt, lan can, mặt dựng inox, nhờ cơ tính, khả năng hàn ổn định và bề mặt sáng bóng.

So sánh Thép 316H với các mác inox khác

  • So với 316/316L: 316H tăng độ bền và giới hạn chảy ở nhiệt độ cao, phù hợp cho thiết bị chịu áp lực nhiệt.
  • So với 304H: 316H chống clorua và ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển.
  • So với 310S: 316H chịu nhiệt thấp hơn, nhưng chống ăn mòn xuất sắc hơn và dễ gia công hơn.

Quy trình gia công Thép 316H

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực; phù hợp tấm kim loại chịu nhiệt và hóa chất.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ kiểm soát Carbon và Molybdenum.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài với dụng cụ hợp kim chịu nhiệt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn, tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ bề mặt.

Kết luận

Thép 316H là inox Austenitic Cr-Ni-Mo Carbon cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và mối hàn an toàn, thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt, bồn chứa áp lực, ống dẫn hơi nước, thiết bị hóa chất và chi tiết cơ khí trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh. Đây là lựa chọn bền bỉ, đáng tin cậy và lý tưởng cho ứng dụng công nghiệp nặng và thiết bị chịu áp lực nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4618 stainless steel

    1.4618 stainless steel 1.4618 stainless steel là gì? 1.4618 stainless steel là loại thép không [...]

    Inox 08X17H13M2T

    Inox 08X17H13M2T Inox 08X17H13M2T là gì? Inox 08X17H13M2T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoTi17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoTi17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiMoTi17-12-2 là gì? Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Làm Sạch Inox 1.4482

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Làm Sạch Inox 1.4482? Inox 1.4482 là thép [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí 1. Tìm Hiểu [...]

    Cuộn Inox 201 12mm

    Cuộn Inox 201 12mm – Độ Dày Tối Đa, Đáp Ứng Mọi Yêu Cầu Kết [...]

    Đồng C63280

    Đồng C63280 Đồng C63280 là gì? Đồng C63280 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    SUS305 material

    SUS305 material SUS305 material là gì? SUS305 material là thép không gỉ austenitic, nổi bật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo