Thép UNS S32100

Thép 2346

Thép UNS S32100

Thép UNS S32100 là gì?

Thép UNS S32100 là thép không gỉ Austenitic ổn định, thuộc nhóm inox 321, được phát triển để chống kết tủa cacbua tại mối hàn nhờ bổ sung Titan (Ti). Loại thép này còn được gọi là Inox 321, là biến thể của thép 304 nhưng với Titan giúp tăng độ bền ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tại các mối hàn.

UNS S32100 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhiệt, hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng không, nơi ổn định Austenitic, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt tốt là yếu tố quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép UNS S32100

Theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 12%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × C, thường 0.70% max
  • Fe (Sắt): Còn lại

Titan gắn với Carbon hình thành TiC, ngăn ngừa kết tủa cacbua Cr23C6 tại mối hàn, giúp giữ Austenitic ổn định và chống ăn mòn tốt trong môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S32100

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua nhờ Titan.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất nhẹ; đặc biệt ổn định tại mối hàn.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng tiện, phay, khoan, dập và tạo hình.

Ưu điểm của Thép UNS S32100

  1. Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt tại mối hàn.
  2. Ổn định Austenitic, giảm nguy cơ nứt và rạn mối hàn.
  3. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ bền tốt ở nhiệt độ cao.
  4. Dễ gia công và tạo hình, thích hợp các chi tiết chế tạo phức tạp.
  5. Ứng dụng rộng rãi trong nhiệt, hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng không.

Nhược điểm của Thép UNS S32100

  • Không chịu được clorua mạnh lâu dài, hạn chế với môi trường biển.
  • Độ bền cao nhiệt vẫn kém hơn thép hợp kim chịu nhiệt chuyên dụng, không dùng cho nhiệt độ >900°C liên tục.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, cần gia công bề mặt nếu ứng dụng chịu lực.

Ứng dụng của Thép UNS S32100

  • Ngành công nghiệp nhiệt và hóa chất:
    Sử dụng cho bồn chứa nhiệt, ống dẫn hơi, van, thiết bị chịu nhiệt, nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn và ổn định Austenitic.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Dùng cho bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, ống dẫn dược phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn và Austenitic ổn định.
  • Ngành hàng không và ô tô:
    Thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt, bộ phận động cơ và linh kiện cơ khí yêu cầu cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Ngành kiến trúc và trang trí:
    Dùng cho mặt dựng inox, lan can, vỏ thiết bị, nhờ khả năng hàn tốt và bề mặt sáng bóng.

So sánh Thép UNS S32100 với các mác inox khác

  • So với 304/304L (S30400/S30403): 321 ổn định hơn tại nhiệt độ cao và mối hàn, nhờ Titan; cơ tính tương đương hoặc tốt hơn trong ứng dụng chịu nhiệt.
  • So với 316/316L: 321 khả năng chống clorua vừa phải, kém hơn 316 nhưng giá thành thấp hơn và ổn định mối hàn tốt.
  • So với 301/301LN: 321 ổn định Austenitic tốt hơn, chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt tại mối hàn.

Quy trình gia công Thép UNS S32100

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn và dập tạo hình.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ Titan, giảm rủi ro kết tủa cacbua.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài nhẵn; thích hợp chi tiết cơ khí chính xác.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S32100 là inox Austenitic Cr-Ni ổn định nhờ Titan, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tại mối hàn, ổn định Austenitic và cơ tính tốt ở nhiệt độ cao, phù hợp cho bồn chứa nhiệt, thiết bị hóa chất, chi tiết cơ khí chịu nhiệt và các cấu kiện trang trí trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn ổn định, bền bỉ và linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp, y tế và hàng không.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 8mm Là Gì

    Tấm Inox 8mm Là Gì? Tấm Inox 8mm là một trong những loại thép không [...]

    Ống Inox 310S Phi 22mm

    Ống Inox 310S Phi 22mm – Khả Năng Chịu Nhiệt Tốt, Độ Bền Cao Giới [...]

    Vật liệu 68Cr17

    Vật liệu 68Cr17 Vật liệu 68Cr17 là gì? Vật liệu 68Cr17 là một loại thép [...]

    Đồng CW354H

    Đồng CW354H Đồng CW354H là gì? Đồng CW354H là một loại đồng thau thiếc – [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S31803 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S31803 Trong Công Nghiệp Inox S31803 [...]

    Inox 7Cr17

    Inox 7Cr17 Inox 7Cr17 là gì? Inox 7Cr17 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Cuộn Đồng 0.21mm

    Cuộn Đồng 0.21mm Cuộn đồng 0.21mm là gì? Cuộn đồng 0.21mm là dải đồng lá [...]

    Cuộn Đồng 0.7mm

    Cuộn Đồng 0.7mm Cuộn đồng 0.7mm là gì? Cuộn đồng 0.7mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo