Thép UNS S31635

Thép 2346

Thép UNS S31635

Thép UNS S31635 là gì?

Thép UNS S31635 là thép không gỉ Austenitic, còn được gọi là Inox 316L (Low Carbon 316). Đây là biến thể carbon thấp của inox 316 với hàm lượng carbon ≤0,03%, giúp ổn định Austenitic khi hàngiảm nguy cơ kết tủa cacbua, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua và hóa chất.

UNS S31635 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, dầu khí và xây dựng, đặc biệt ở những môi trường đòi hỏi tính chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và khả năng hàn tốt.

Thành phần hóa học của Thép UNS S31635

Theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A276:

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • N (Nitơ): ≤ 0,10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Molybdenum 2–3% giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở và lỗ thủng, đặc biệt trong môi trường clorua. Carbon thấp giúp ổn định Austenitic và hạn chế kết tủa cacbua trong quá trình hàn, từ đó đảm bảo cơ tính và độ bền của mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S31635

  • Độ bền kéo (Rm): 485 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Xuất sắc, mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua nhờ carbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường clorua, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất nhẹ.
  • Khả năng gia công: Dễ tiện, phay, khoan, mài nhẵn; không bằng inox 303 về khả năng gia công nhưng vượt trội hơn inox 304 về chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép UNS S31635

  1. Chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển và hóa chất mạnh.
  2. Cơ tính ổn định, độ bền và độ dẻo cao, thích hợp cho chi tiết cơ khí.
  3. Ổn định Austenitic khi hàn, giảm nguy cơ nứt mối hàn.
  4. Ứng dụng đa dạng: Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, dầu khí và kiến trúc.
  5. Dễ gia công và tạo hình, thích hợp cho các chi tiết mỏng hoặc yêu cầu bề mặt nhẵn bóng.

Nhược điểm của Thép UNS S31635

  • Khả năng gia công kém hơn inox 303, cần dụng cụ chuyên dụng và kỹ thuật chính xác.
  • Chi phí cao hơn inox 304, nhưng đổi lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều.
  • Độ cứng và chịu mài mòn trung bình, cần xử lý bề mặt khi chịu lực cơ học cao.

Ứng dụng của Thép UNS S31635

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Sử dụng cho bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, van, thiết bị xử lý, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua và hóa chất.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Sử dụng cho bồn chứa thực phẩm, băng tải, thiết bị dược phẩm, dụng cụ y tế, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành dầu khí và hàng hải:
    Dùng cho chi tiết tàu biển, van, ống dẫn dầu, bồn chứa biển, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua tốt.
  • Ngành kiến trúc và xây dựng:
    Sử dụng cho mặt dựng inox, lan can, vỏ thiết bị, nhờ bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn tốt và chịu được thời tiết.

So sánh Thép UNS S31635 với các mác inox khác

  • So với 304/304L (S30400/S30403): 316L/UNS S31635 chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • So với 303/303Se: Khả năng gia công kém hơn, nhưng chống ăn mòn vượt trội và hàn tốt.
  • So với 321/321L: 316L/UNS S31635 chống ăn mòn tốt hơn, 321L thích hợp cho nhiệt độ cao và hàn chịu nhiệt.

Quy trình gia công Thép UNS S31635

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn, dập tạo hình.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua nhờ carbon thấp.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan, mài nhẵn; thích hợp chi tiết cơ khí chính xác.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S31635 là inox Austenitic Cr-Ni-Mo carbon thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, cơ tính ổn định và hàn tốt, phù hợp cho bồn chứa hóa chất, thiết bị thực phẩm, dụng cụ y tế, chi tiết tàu biển và trang trí kiến trúc. Đây là lựa chọn ổn định, bền bỉ và linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt và môi trường ăn mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Z10CF17

    Thép Inox Z10CF17 Thép Inox Z10CF17 là gì? Thép Inox Z10CF17 là một loại thép [...]

    Inox 316L Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 316L Có Bị Nhiễm Từ Không? Cách Kiểm Tra Nhanh 1. Inox 316L có [...]

    Inox 431 Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm: Lý Do Tại Sao Nó Là Vật Liệu Ưu Việt

    Inox 431 Trong Ngành Chế Biến Thực Phẩm: Lý Do Tại Sao Nó Là Vật [...]

    Thép UNS S31700

    Thép UNS S31700 Thép UNS S31700 là gì? Thép UNS S31700 là một loại thép [...]

    Inox S32750 Là Gì. Thành Phần Hóa Học Và Đặc Điểm Nổi Bật

    Inox S32750 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Đặc Điểm Nổi Bật 1. Giới [...]

    Tấm Inox 420 300mm

    Tấm Inox 420 300mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    08X13 material

    08X13 material 08X13 material là gì? 08X13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gia Công Inox X2CrNiCuN23-4 Bằng Tiện, Phay, Cắt Laser – Những Điều Cần Biết

    Gia Công Inox X2CrNiCuN23-4 Bằng Tiện, Phay, Cắt Laser – Những Điều Cần Biết 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo