Thép UNS S20200

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép UNS S20200

Thép UNS S20200 là gì?

Thép UNS S20200 là thép không gỉ Austenitic mác thấp Niken, còn được biết đến là Inox 202. Đây là loại inox Cr-Ni-Mn, được phát triển để thay thế inox 304/304L trong các ứng dụng chi phí thấp, bằng cách giảm Niken và tăng Mangan cùng Nitơ để duy trì tính ổn định Austenitic và cơ tính tốt.

UNS S20200 thường được sử dụng trong ngành nội thất, đồ gia dụng, bồn chứa nước, ống dẫn và thiết bị thực phẩm, nơi không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao nhưng cần độ bền, ổn định Austenitic và chi phí hợp lý.

Thành phần hóa học của Thép UNS S20200

Theo tiêu chuẩn UNS: S20200

  • C (Carbon): ≤ 0,15%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 4 – 6%
  • Mn (Mangan): 6 – 8%
  • N (Nitơ): 0,20 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Mangan cao và Nitơ ổn định giúp UNS S20200 duy trì Austenitic, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải, trong khi Niken giảm giúp giảm chi phí đáng kể.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S20200

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt; cần lưu ý hạn chế kết tủa cacbua khi hàn lâu ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ăn mòn vừa phải; hạn chế trong môi trường Clorua mạnh hoặc axit mạnh.
  • Khả năng gia công: Dễ gia công, tiện, phay, khoan; phù hợp sản xuất hàng loạt.

Ưu điểm của Thép UNS S20200

  1. Chi phí thấp so với inox 304/316 nhờ Niken giảm.
  2. Cơ tính tốt, bền kéo cao và dẻo dai, thích hợp cơ khí và kết cấu nhẹ.
  3. Khả năng chống ăn mòn vừa phải, đủ cho môi trường thực phẩm, bồn chứa nước và nội thất.
  4. Gia công dễ dàng, tiện lợi cho sản xuất hàng loạt.
  5. Ứng dụng đa dạng: thiết bị nhà bếp, nội thất, bồn chứa, ống dẫn và khung kết cấu chịu ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Thép UNS S20200

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304/316, đặc biệt trong môi trường Clorua cao hoặc hóa chất mạnh.
  • Không chịu nhiệt cao, không dùng cho thiết bị nhiệt độ trên 400–500°C liên tục.
  • Hạn chế trong hàn lâu ở nhiệt độ cao, cần kỹ thuật hàn chính xác để đảm bảo ổn định Austenitic.

Ứng dụng của Thép UNS S20200

  • Ngành gia công thực phẩm:
    Bồn chứa, nồi, thiết bị chế biến thực phẩm, tủ bếp công nghiệp; chi phí thấp, dễ vệ sinh.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, tay vịn, cửa, tủ bếp, chi tiết trang trí; inox sáng bóng và bền.
  • Ngành sản xuất công nghiệp nhẹ:
    Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn vừa phải; chi phí hợp lý và dễ gia công.
  • Ngành điện tử dân dụng và năng lượng:
    Khung, giá đỡ, thiết bị bảo vệ, chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn nhẹ.

So sánh Thép UNS S20200 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: Giá thấp hơn, cơ tính tương đương, chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316/316L: Chống ăn mòn thấp hơn đáng kể, không dùng trong môi trường Clorua mạnh.
  • So với 201: UNS S20200 có cơ tính tương tự nhưng hàm lượng Nitơ cao hơn, tăng khả năng chống ăn mòn nhẹ và ổn định Austenitic tốt hơn.

Quy trình gia công Thép UNS S20200

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa, plasma; dễ uốn và dập.
  2. Hàn: TIG, MIG; carbon thấp, hạn chế cacbua trong mối hàn.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan; dễ gia công, thích hợp sản xuất hàng loạt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S20200 là inox Austenitic Cr-Ni-Mn ổn định, nổi bật với chi phí thấp, cơ tính tốt và chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn ưu việt cho các chi tiết, bồn chứa, thiết bị gia công thực phẩm, nội thất, khung kết cấu và ống dẫn chịu môi trường ăn mòn nhẹ, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp vừa về độ bền và chống ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1Cr17Mn6Ni5N

    Inox 1Cr17Mn6Ni5N Inox 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Inox 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ austenitic có hàm [...]

    Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N

    Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N là gì? Vật liệu 0Cr17Ni12Mo2N là một loại thép [...]

    Vật liệu SUS410J1

    Vật liệu SUS410J1 Vật liệu SUS410J1 là gì? SUS410J1 là một loại thép không gỉ [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 96 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    X2CrNiN18-7 material

    X2CrNiN18-7 material X2CrNiN18-7 material là gì? X2CrNiN18-7 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox 02Cr18Ni11

    Thép Inox 02Cr18Ni11 Thép Inox 02Cr18Ni11 là gì? Thép Inox 02Cr18Ni11 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo