Thép UNS S31254

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép UNS S31254

Thép UNS S31254 là gì?

Thép UNS S31254 là thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, còn được biết đến là Inox 254 SMO. Đây là loại inox Cr-Ni-Mo-N-Cu cao cấp, được phát triển để chống ăn mòn vượt trội trong môi trường Clorua, axit nitric, axit sulfuric và môi trường hóa chất khắc nghiệt.

UNS S31254 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, công nghiệp giấy, thực phẩm, dược phẩm, và năng lượng, đặc biệt trong các thiết bị tiếp xúc với môi trường ăn mòn mạnh hoặc biển sâu, nhờ khả năng chống pitting, crevice corrosion và intergranular corrosion xuất sắc.

Thành phần hóa học của Thép UNS S31254

Theo tiêu chuẩn UNS: S31254

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Cr (Crom): 20 – 22%
  • Ni (Niken): 17 – 19%
  • Mo (Molypden): 6 – 6,5%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,18 – 0,22%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 0,8%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,02%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Molypden cao 6%, Nitơ 0,18–0,22%Đồng 1–2% giúp UNS S31254 chống pitting và crevice corrosion vượt trội, đồng thời duy trì Austenitic ổn định và cơ tính tốt ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S31254

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 320 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 180 – 220 HB
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; hàn TIG, MIG, SMAW đều cho mối hàn chất lượng cao, hạn chế nứt và không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Vượt trội trong môi trường Clorua, axit nitric và sulfuric loãng; chống pitting và crevice corrosion tốt hơn inox 316L và 904L.
  • Khả năng chịu nhiệt: Ở 300 – 500°C vẫn duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép UNS S31254

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường Clorua và hóa chất mạnh.
  2. Chịu nhiệt và chịu áp lực tốt, thích hợp cho thiết bị công nghiệp khắc nghiệt.
  3. Cơ tính ổn định, bền kéo cao, dẻo dai, chống biến dạng trong quá trình sử dụng.
  4. Khả năng hàn xuất sắc, cho phép chế tạo các thiết bị phức tạp mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Độ bền lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nhược điểm của Thép UNS S31254

  • Chi phí cao, do hàm lượng Molypden và Niken cao.
  • Khó gia công cơ khí, cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt phù hợp.
  • Không thích hợp cho môi trường mài mòn cơ học mạnh, dễ hao mòn bề mặt.

Ứng dụng của Thép UNS S31254

  • Ngành hóa chất:
    Thiết bị phản ứng, bồn chứa axit nitric, axit sulfuric loãng, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí và biển:
    Thiết bị tiếp xúc nước biển, ống dẫn, van, bồn chứa và chi tiết chịu ăn mòn Clorua mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm và dược phẩm, đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Ngành năng lượng:
    Thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi, turbine chịu môi trường ăn mòn cao và nhiệt độ cao.

So sánh Thép UNS S31254 với các mác inox khác

  • So với 316L: Khả năng chống pitting và crevice corrosion vượt trội nhờ Molypden cao.
  • So với 904L: 31254 có cơ tính cao hơn, chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường Clorua.
  • So với 254 SMO/UNS N08926: Khả năng chống ăn mòn tương đương, cơ tính tốt hơn, phù hợp cho áp lực cao.

Quy trình gia công Thép UNS S31254

  1. Cắt và tạo hình: Laser, plasma, cưa; yêu cầu dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt phù hợp.
  2. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn chất lượng cao, ít biến dạng, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Gia công cơ khí: Khoan, tiện, phay; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất; tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép UNS S31254 là inox Austenitic siêu chống ăn mòn Cr-Ni-Mo-Cu-N ổn định, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính cao và chịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và năng lượng, nơi môi trường ăn mòn khắc nghiệt, áp lực cao và nhiệt độ cao. UNS S31254 đáp ứng yêu cầu bền lâu, an toàn và giảm chi phí bảo trì trong công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    STS317L stainless steel

    STS317L stainless steel STS317L stainless steel là gì? STS317L là thép không gỉ austenitic thuộc [...]

    Thép không gỉ 1.4646

    Thép không gỉ 1.4646 Thép không gỉ 1.4646 là gì? Thép không gỉ 1.4646 là [...]

    Đồng C40500

    Đồng C40500 Đồng C40500 là gì? Đồng C40500 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tìm hiểu về Inox 1925hMo

    Tìm hiểu về Inox 1925hMo và Ứng dụng của nó Inox 1925hMo là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 06X18H11

    Thép Inox Austenitic 06X18H11 Thép Inox Austenitic 06X18H11 là gì? Thép Inox Austenitic 06X18H11 là [...]

    Thép Inox 303Se

    Thép Inox 303Se Thép Inox 303Se là thép không gỉ austenitic có độ chống ăn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 240 – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo