Thép 304S15

Thép 2346

Thép 304S15

Thép 304S15 là gì?

Thép 304S15 là thép không gỉ Austenitic thuộc dòng 304, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính dẻo dai và dễ hàn, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo, thực phẩm, y tế, dược phẩm, và sản xuất thiết bị công nghiệp.

304S15 sở hữu hàm lượng Crom-Niken tiêu chuẩn, giúp duy trì cấu trúc Austenitic ổn định, tăng khả năng chịu lực, chống oxy hóa và hàn dễ dàng mà không làm giảm cơ tính. Vì vậy, thép 304S15 thường được sử dụng trong bồn chứa, đường ống, chi tiết máy, tấm kim loại, thiết bị y tế và linh kiện công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép 304S15

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của 304S15:

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 8 – 10,5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • N (Nitơ): ≤ 0,1%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Với hàm lượng Crom 18–20% và Niken 8–10,5%, 304S15 có khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước, khí ẩm, thực phẩm và môi trường công nghiệp nhẹ, đồng thời giữ cấu trúc Austenitic ổn định, hạn chế nứt hạt khi hàn và định hình.

Tính chất cơ lý của Thép 304S15

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Rất tốt; mối hàn bền, ít biến dạng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước, dung dịch muối, không khí ẩm, thực phẩm.
  • Khả năng chịu nhiệt: 870 – 950°C liên tục, chịu nhiệt ngắn hạn tới 1.000°C.

Ưu điểm của Thép 304S15

  1. Khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp môi trường nước, thực phẩm và không khí ẩm.
  2. Cơ tính dẻo dai, bền kéo tốt, dễ gia công và tạo hình chi tiết.
  3. Khả năng hàn xuất sắc, thích hợp cho mối hàn tấm lớn và chi tiết phức tạp.
  4. Dễ gia công cơ khí, có thể cắt, tiện, phay, khoan mà ít hao mòn dụng cụ.
  5. Chi phí hợp lý, phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo và sản xuất thiết bị.

Nhược điểm của Thép 304S15

  • Không chịu tốt môi trường Clorua mạnh, dễ xảy ra ăn mòn khe hở hoặc pitting.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không phù hợp ứng dụng nhiệt độ cực cao liên tục.
  • Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh, hạn chế sử dụng axit đậm đặc.

Ứng dụng của Thép 304S15

  • Ngành công nghiệp chế tạo:
    Bồn chứa, đường ống, khung cơ khí, chi tiết máy, tấm kim loại và linh kiện công nghiệp.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc y tế, bồn trộn, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Ngành năng lượng và hóa chất nhẹ:
    Ống dẫn hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành cơ khí gia dụng:
    Dụng cụ nhà bếp, máy móc gia dụng, chi tiết inox chịu lực và thẩm mỹ.

So sánh Thép 304S15 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 304S15 có carbon thấp hơn, hạn chế nứt hạt khi hàn, thích hợp hàn tấm lớn.
  • So với 316/316L: Chống ăn mòn Clorua kém hơn nhưng chi phí rẻ hơn.
  • So với 301: 301 có bền kéo cao hơn nhưng chống ăn mòn thấp hơn.

Quy trình gia công Thép 304S15

  1. Cắt và tạo hình: Laser, plasma, cưa hợp kim; dễ gia công cơ khí.
  2. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền, ít biến dạng, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Gia công cơ khí: Khoan, tiện, phay; tốc độ cắt trung bình, dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất; tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 304S15 là inox Austenitic Cr-Ni chống ăn mòn tốt, cơ tính dẻo dai và dễ hàn, là lựa chọn lý tưởng cho ngành chế tạo, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí gia dụng. Thép 304S15 đảm bảo độ bền lâu dài, an toàn và hiệu suất cao cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox X8CrNiMo275 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Trong Thời Gian Dài Không? Inox X8CrNiMo275 [...]

    Cuộn Inox 316 0.90mm

    Cuộn Inox 316 0.90mm – Dày Dặn, Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Gia Công Đa [...]

    Inox X2CrNiN22-2 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrNiN22-2 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Inox [...]

    Thép SUS202

    Thép SUS202 Thép SUS202 là gì? Thép SUS202 là một trong những loại thép không [...]

    Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb1 Đồng CuZn37Pb1 là gì? Đồng CuZn37Pb1 là một loại đồng thau chì kỹ [...]

    Cuộn Inox 316 0.25mm

    Cuộn Inox 316 0.25mm – Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Độ Bền Cơ Học Cao, [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu? [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4724

    Tìm hiểu về Inox 1.4724 và Ứng dụng của nó Inox 1.4724 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo