Thép 321S31

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 321S31

Thép 321S31 là gì?

Thép 321S31 là thép không gỉ Austenitic ổn định Titan (Ti-stabilized Austenitic Stainless Steel), thuộc dòng 321, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao và cơ tính dẻo dai. Loại thép này đặc biệt được thiết kế để ngăn ngừa hiện tượng nứt hạt và ăn mòn kẽ hở khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao, nhờ đó phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa, đường ống và chi tiết máy trong công nghiệp hóa chất, năng lượng và chế biến thực phẩm.

Thép 321S31 giữ nguyên cấu trúc Austenitic ổn định nhờ Titanium, giúp ngăn ngừa kết tủa carbide Cr23C6 khi hàn hoặc chịu nhiệt độ cao, từ đó giữ khả năng chống ăn mòn lâu dài và cơ tính ổn định.

Thành phần hóa học của Thép 321S31

Thành phần tiêu chuẩn của Thép 321S31:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 12%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • Ti (Titanium): ≥ 5 × C (≥ 0,15%)
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Titanium giúp ổn định cấu trúc Austenitic và ngăn ngừa sự kết tủa carbide Crom khi hàn, đồng thời giúp duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài. Crom 17–19% và Niken 9–12% tăng khả năng chống oxy hóa, phù hợp với môi trường nhiệt độ cao, khí công nghiệp, hơi nước và thực phẩm.

Tính chất cơ lý của Thép 321S31

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Rất tốt; mối hàn bền, ít bị nứt hạt nhờ Titanium.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt chống ăn mòn khe hở, pitting trong môi trường công nghiệp nhẹ.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 870 – 950°C, chịu nhiệt ngắn hạn đến 1.000°C.

Ưu điểm của Thép 321S31

  1. Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường khí, hơi nước, thực phẩm và công nghiệp nhẹ.
  2. Ổn định cấu trúc Austenitic nhờ Titanium, hạn chế nứt hạt khi hàn hoặc làm việc nhiệt độ cao.
  3. Cơ tính dẻo dai, bền kéo cao, dễ tạo hình và gia công chi tiết.
  4. Khả năng hàn xuất sắc, mối hàn bền, ít biến dạng.
  5. Chịu nhiệt tốt, thích hợp sản xuất thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa và đường ống công nghiệp.

Nhược điểm của Thép 321S31

  • Không chịu tốt môi trường Clorua cao, có thể xuất hiện pitting hoặc ăn mòn khe hở.
  • Chi phí cao hơn thép 304 thông thường do thêm Titanium.
  • Không chịu môi trường axit mạnh liên tục, hạn chế trong dung dịch hóa chất đặc.

Ứng dụng của Thép 321S31

  • Ngành công nghiệp chế tạo:
    Bồn chứa, đường ống, bình áp lực, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết máy chịu nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc y tế, bồn trộn, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Ngành năng lượng và hóa chất:
    Ống dẫn hơi, thiết bị chịu nhiệt, bình áp suất và môi trường công nghiệp.
  • Ngành cơ khí gia dụng và ô tô:
    Chi tiết máy, bộ phận chịu nhiệt và lực, linh kiện inox chất lượng cao.

So sánh Thép 321S31 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 321S31 chống ăn mòn khe hở và chịu nhiệt tốt hơn nhờ Titanium.
  • So với 316/316L: 316/316L chống Clorua tốt hơn, nhưng 321S31 chịu nhiệt cao hơn và ổn định khi hàn.
  • So với 321: 321S31 thường có hàm lượng lưu huỳnh hoặc titan tối ưu cho gia công và ứng dụng đặc thù.

Quy trình gia công Thép 321S31

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; dễ định hình tấm và chi tiết.
  2. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền, ít nứt hạt nhờ Titanium ổn định.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt trung bình.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất; tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 321S31 là inox Austenitic ổn định Titanium, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao và cơ tính dẻo dai, phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa, đường ống và chi tiết máy công nghiệp. Thép 321S31 đảm bảo độ bền lâu dài, an toàn và hiệu suất cao trong môi trường công nghiệp và chế biến thực phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Inox Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm

    Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm Shim Chêm Đồng Thau 1.2mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 32 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt, [...]

    Tấm Inox 321 4mm

    Tấm Inox 321 4mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Tấm Inox 201 2mm Là Gì

    Tấm Inox 201 2mm Là Gì? Tấm Inox 201 2mm là loại inox được chế [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4646

    Tìm hiểu về Inox 1.4646 và Ứng dụng của nó Inox 1.4646 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo